Tay Ninh

Tay Ninh 10/10/2011 09:13:00 508

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

  

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDG
ET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,773,704

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

847,863

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

153,065

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

694,798

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

645,464

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

183,879

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

461,585

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

471,892

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,637

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Revenues from  Financial reserve fund

 

8

Thu vay vốn nhàn rỗi KBNN để thực hiện DA tạo quỹ đất sạch
Borrow from State Treasury

150,000

9

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

595,848

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

2,748,753

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

827,975

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

959,707

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

25,349

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

934,358

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

543,366

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

360,985

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

56,720

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGE
T)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,914,273

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

539,119

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

294,072

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

245,047

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

959,707

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

25,349

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

934,358

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

227,547

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder

126,250

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

61,650

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,774,923

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,219,922

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance rev
enues

1,562,424

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,410,632

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

110,033

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

87,178

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

19,453

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

20

 

Thuế môn bài - License tax

268

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,560

 

Thu khác - Others

554

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

98,805

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

64,540

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

32,393

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

186

 

Thuế môn bài - License tax

181

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,218

 

Thu khác - Others

287

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested
enterprises revenue

104,586

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

77,949

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,256

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land and water surface rent

6,751

 

Thuế môn bài - License tax

488

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

12

 

Thu khác - Others

1,130

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

375,700

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

333,605

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

20,839

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,613

 

Thuế môn bài - License tax

13,515

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,572

 

Thu khác - Others

4,556

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

78,393

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,120

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

125,496

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

160,695

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

63,741

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

161,180

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

9,257

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

0

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

50,735

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

97,741

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

3,447

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

14,605

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

115,278

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

151,792

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

56,339

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

95,453

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Un
balance revenues

657,498

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

11,874

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

100,627

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

544,997

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,728,270

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,070,772

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

447,137

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues i
n percentage

939,845

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

645,464

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

128,887

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under articl
e 8. clause 3 - the state budget law

210,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

699,439

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

8

Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Revenues from  Financial reserve fund

0

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

657,498

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,563,969

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

2,872,812

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

481,918

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

20,793

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

7,526

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,527,204

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

619,359

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

11,138

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

18,634

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial r
eserve fund

1,000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

844,056

B

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

87,007

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

604,150

Xin xem chi tiết trong file đính kèm: