UBND TỈNH TÂY NINH | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
TAY NINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,773,704 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 847,863 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 153,065 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 694,798 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 645,464 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 183,879 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 461,585 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 60,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 471,892 |
5 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 2,637 |
6 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
7 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Revenues from Financial reserve fund | |
8 | Thu vay vốn nhàn rỗi KBNN để thực hiện DA tạo quỹ đất sạch
Borrow from State Treasury | 150,000 |
9 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 595,848 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,748,753 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 827,975 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget | 959,707 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 25,349 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 934,358 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 543,366 |
4 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 360,985 |
5 | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others | 56,720 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,914,273 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 539,119 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 294,072 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 245,047 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 959,707 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 25,349 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 934,358 |
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 227,547 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder | 126,250 |
5 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 61,650 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,774,923 |
UBND TỈNH TÂY NINH | Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
TAY NINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 2,219,922 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues | 1,562,424 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 1,410,632 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 110,033 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 87,178 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 19,453 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 20 |
| Thuế môn bài - License tax | 268 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 2,560 |
| Thu khác - Others | 554 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 98,805 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 64,540 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 32,393 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 186 |
| Thuế môn bài - License tax | 181 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 1,218 |
| Thu khác - Others | 287 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 104,586 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 77,949 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 18,256 |
| Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land and water surface rent | 6,751 |
| Thuế môn bài - License tax | 488 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 12 |
| Thu khác - Others | 1,130 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 375,700 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 333,605 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 20,839 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 1,613 |
| Thuế môn bài - License tax | 13,515 |
| Thuế tài nguyên - Natural resource tax | 1,572 |
| Thu khác - Others | 4,556 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 78,393 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land | 2,120 |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 125,496 |
8 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 160,695 |
9 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 63,741 |
10 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 161,180 |
| Thuế nhà đất - Land and housing tax | 9,257 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights | 0 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 50,735 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 97,741 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 3,447 |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes | 14,605 |
12 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 115,278 |
II | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
III | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports | 151,792 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports | 56,339 |
2 | Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports | 95,453 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 657,498 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction | 11,874 |
2 | Thu học phí, viện phí - Tuition and hospital fees | 100,627 |
3 | Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries | 544,997 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 3,728,270 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues | 3,070,772 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 447,137 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 939,845 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 645,464 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 128,887 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law | 210,000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 699,439 |
7 | Thu viện trợ không hoàn lại- Grants | 0 |
8 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Revenues from Financial reserve fund | 0 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 657,498 |
UBND TỈNH TÂY NINH | Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
TAY NINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | 3,563,969 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 2,872,812 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 481,918 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 20,793 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 7,526 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,527,204 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 619,359 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 11,138 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 18,634 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 844,056 |
B | Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others | 87,007 |
C | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 604,150 |