Lai Chau

Lai Chau 11/10/2011 11:11:00 447

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LAI CHÂU                                                                       Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLE'S COMMITTEE                                                     Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                                         Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

238,623

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

236,273

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

2,349

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,522,305

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

195,298

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,362,741

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

999,569

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,032,757

 

Bổ sung thực hiện các CTMTQG
Target transfers to implemention of national target programs

293,690

 

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nước ngoài
Target transfers by external borrowing

35,695

 

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
Target transfer by grant

1,030

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

90,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

123,894

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

710,907

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

39,464

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,297,819

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

256,287

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,352,170

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

66,610

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,986

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

780,803

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

800,610

7

Các khoản chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

39,354

 

UBND TỈNH LAI CHÂU                                                                         Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLE'S COMMITTEE                                                       Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                                                               Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,212,451

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

90,616

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,362,741

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

999,569

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,032,757

 

Bổ sung thực hiện các CTMTQG
Target transfers to implemention of national target programs

293,690

 

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nước ngoài
Target transfers by external borrowing

35,695

 

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
Target transfer by grant

1,030

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

90,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

549,657

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

91,734

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

27,703

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

3,039,581

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,016,961

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,022,620

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

589,290

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

112,933

 

Bổ sung thực hiện các CTMTQG
Target transfers to implemention of national target programs

320,397

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,332,474

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

104,683

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,022,620

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

589,290

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

112,933

 

Bổ sung thực hiện các CTMTQG
Target transfers to implemention of national target programs

320,397

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

161,250

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

32,160

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

11,761

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,280,857

 

UBND TỈNH LAI CHÂU                                                                            Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAI CHAU PEOPLE'S COMMITTEE                                                          Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                                                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

328,623

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

289,159

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

196,810

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

14,225

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

14,079

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

77

 

Thuế môn bài - License tax

61

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5

 

Thu khác - Others

3

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

5,445

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

4,385

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,010

 

Thuế môn bài - License tax

47

 

Thu khác - Others

3

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

189

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

153

 

Thuế môn bài - License tax

6

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

30

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

58,589

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

52,837

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,540

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

40

 

Thuế môn bài - License tax

1,813

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,890

 

Thu khác - Others

469

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

10,322

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,032

7

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

18,316

8

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

6,344

9

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

61,535

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

1,719

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

47

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,368

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

57,524

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

877

10

Thu đóng góp tự nguyện - Voluntary contributions revenue

1,549

11

Thu tại xã  - Revenue at communes

934

12

Thu khác - Other revenues

17,330

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

2,349

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

90,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

39,464

1

Viện phí - Hospital fees

2,862

2

Học phí - Tuition fees

1,670

3

Tiền đất - Land revenue

13,182

4

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,951

5

Thu hỗ trợ của TP Hà Nội và các tập đoàn - Support of Ha Nôi and Corporations

11,824

6

Khác - Others

1,975

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,522,304

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,482,840

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

195,298

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,362,741

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

123,894

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

90,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

710,907

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

39,464