Lang Son

Lang Son 11/10/2011 11:13:00 730

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                       Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLE'S COMMITTEE                                     Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                                    Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,038,088

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

577,117

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,328,971

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,694

4

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

130,306

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,634,540

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

548,167

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

208,693

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

339,474

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,230,339

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,264,453

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

965,886

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

150,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

58,668

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

515,366

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

130,306

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Revenue from Financial reserve fund

0

8

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,694

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,474,254

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

340,954

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,889,201

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

181,993

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

559,628

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

389,721

7

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upper budget level

2,000

8

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

109,357

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                                      Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLE'S COMMITTEE                                   Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,248,806

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

328,214

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

108,697

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

219,517

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,230,339

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,264,453

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

965,886

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

150,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

417,554

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainders

41,080

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,694

7

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

79,925

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

3,117,686

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,900,969

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,216,717

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

912,224

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

304,493

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,602,451

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

219,953

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

117,257

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

102,696

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial budget level 

1,216,717

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

912,224

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

304,493

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainders

17,588

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

97,812

5

Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

50,381

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,573,285

 

UBND TỈNH LẠNG SƠN                                             Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LANG SON PEOPLE'S COMMITTEE                           Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                             Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,038,088

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,907,782

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

577,117

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

89,752

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

76,999

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,589

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

0

 

Thuế môn bài - License tax

160

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

8,975

 

Thu khác - Others

29

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

32,270

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

25,192

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,232

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,736

 

Thuế môn bài - License tax

213

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

852

 

Thu khác - Others

45

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

16,646

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

10,365

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,004

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

162

 

Thuế môn bài - License tax

62

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

17

 

Thu khác - Others

36

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

178,260

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

155,656

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,781

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,292

 

Thuế môn bài - License tax

7,990

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,299

 

Thu khác - Others

2,242

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

29,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,898

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

9,288

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

40,368

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

57,929

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

65,799

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

9,150

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,059

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4,837

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

48,764

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,989

11

Thu tại xã - Revenues at commune

661

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

54,746

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,328,971

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

556,086

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

772,885

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,694

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

130,306

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

3,887

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

70,953

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

6,740

4

Khác - Others

48,726

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,634,540

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,504,234

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

208,693

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

339,474

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,230,339

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

58,668

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

150,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

515,366

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,694

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

130,306