Phu Tho

Phu Tho 11/10/2011 11:15:00 747

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                               Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLE'S COMMITTEE                                           Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,051,450

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,333,054

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

124,197

3

Thu phản ánh qua NSNN - Unbalance revenues

594,199

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,587,915

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,300,647

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

441,264

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

859,383

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,725,777

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

945,158

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,780,619

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

80,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

818,624

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

68,668

6

Thu phản ánh qua NSNN - Unbalance revenues

594,199

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,524,144

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,452,572

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,978,979

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

28,030

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,063,363

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                            Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLE'S COMMITTEE                                         Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                                               Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,731,019

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

780,062

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

602,539

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

177,523

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,725,777

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

945,158

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,780,619

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

80,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

654,308

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

35

6

Thu phản ánh qua NSNN - Unbalance revenue

490,837

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,731,018

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,935,666

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,795,352

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

984,031

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

811,321

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,652,248

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

520,585

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

196,880

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

323,705

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,795,352

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

984,031

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

811,321

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

164,316

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

68,633

5

Thu phản ánh qua NSNN - Unbalance revenue

103,362

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,588,478

 

UBND TỈNH PHÚ THỌ                                                                   Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

PHU THO PEOPLE'S COMMITTEE                                                   Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                                               Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,018,742

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,424,543

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,332,992

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

286,828

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

233,780

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

34,409

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

17,600

 

Thuế môn bài - License tax

327

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

712

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

129,524

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

32,140

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,547

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

91,229

 

Thuế môn bài - License tax

127

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

481

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

71,697

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

61,444

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8,519

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

200

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,533

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

292,083

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

250,891

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

13,391

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

13,559

 

Thuế môn bài - License tax

7,711

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

6,531

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

63,776

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

129

7

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

22,033

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

75,118

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

60,570

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

268,448

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

15,586

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

114

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

29,287

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

223,461

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

23,757

12

Thu khác - Others

39,029

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

124,197

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

42,691

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

81,506

III

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

68,668

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

818,624

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

80,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

594,199

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

31,494

2

Thu học phí, viện phí  - Tuition and hospital fees

459,902

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

7,508

4

Khác - Others

95,295

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

 

1

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

 

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues