Tuyen Quang

Tuyen Quang 11/10/2011 11:25:00 477

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TUYÊN QUANG                                                              Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLE'S COMMITTE                                             Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                                  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

736,852

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

501,839

2

Thu huy động đóng góp - Donations

1,531

3

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

50,106

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenue

172,624

5

Thu xổ số kiến thiết - Lotteries

10,753

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,329,977

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

495,283

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

495,283

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,952,309

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

80,000

4

Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
Mobilization for infrastructure contributions

1,531

5

Các khoản thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenue

172,624

6

Thu xổ số kiến thiết - Lotteries

10,753

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

617,478

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,282,640

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

669,226

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,664,751

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

25,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

838,736

6

Chi nộp trả ngân sách cấp trên
Refunds to the upperbudget level

1,700

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG                                                                            Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLE'S COMMITTE                                                        Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,831,920

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

275,871

 

c khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

251,680

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

24,191

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,952,309

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

866,056

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,086,253

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

80,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

412,083

5

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

2,116

6

Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
Mobilization for infrastructure contributions

870

7

Thu xổ số kiến thiết - Lotteries

10,753

8

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

97,918

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

2,828,988

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,557,333

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,271,655

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

806,697

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

464,959

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,769,713

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

219,411

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

163,754

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

55,657

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,271,655

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

806,697

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

464,959

3

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

47,990

4

Thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenues

74,706

5

Thu huy động đóng góp - Donations

661

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

155,289

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,725,308

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG                                                       Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLE'S COMMITTE                                     Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                                                   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

766,746

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

581,839

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

501,839

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

136,389

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

114,144

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

934

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

154

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

21,076

 

Thu khác - Others

81

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

17,124

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

12,232

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,289

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

101

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,445

 

Thu khác - Others

57

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

23,893

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

108,310

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

87,892

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,657

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

14

 

Thuế môn bài - License tax

5,216

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7,707

 

Thu khác - Others

824

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

25,536

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,123

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

5,848

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

22,571

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

19,230

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

93,656

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

8,411

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

319

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4,948

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

79,849

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

129

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

6,373

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

41,788

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

80,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

184,907

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,329,977

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,145,070

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

495,283

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,952,309

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

50,106

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

80,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

567,372

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

184,907