Ninh Binh

Ninh Binh 11/10/2011 02:21:00 516

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,950,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,318,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

614,000

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

18,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,764,430

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,265,167

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,063,837

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,201,330

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,449,066

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,180,856

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

268,210

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

30,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,197

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

18,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,764,430

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,105,450

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,240,893

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

4

Dự phòng - Contingencies

116,451

5

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

14,426

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

0

7

Chi thực hiện chương trình Chính phủ
Govement program expenditure

257,300

8

Chi thực hiện nhiệm vụ Trung ương chuyển giao
Expenditure for transfer assignments from Centre

10910

9

Các khoản chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

18,000

 

c

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,980,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

2,962,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,318,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

225,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

149,940

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

72,000

 

Thuế môn bài - License tax

210

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,800

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

32,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

22,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

4,000

 

Thuế môn bài - License tax

100

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

0

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

100,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

48,920

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

51,000

 

Thuế môn bài - License tax

80

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

787,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

85,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

0

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

40,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

46,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

40,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

906,500

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

14,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

6,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

886,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

48,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

8,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

614,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

64,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

550,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

30,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

18,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,764,430

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

3,746,430

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,063,837

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,201,330

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,449,066

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

30,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2,197

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

18,000

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

3,764,430

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

3,478,220

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,105,450

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,240,893

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

V

Dự phòng ngân sách- Contingencies

116,451

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

14,426

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

18,000

C

Chi chương trình mục tiêu quốc gia
National Target programs Expenditure

0

D

Chi thực hiện chương trình Chính phủ
Govement program expenditure

257,300

E

Chi thực hiện nhiệm vụ Trung ương chuyển giao
Expenditure for transfer assignments from Centre

10,910

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2011

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,904,907

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

1,623,437

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

517,800

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

486,300

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

31,500

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,005,981

 

Chi an ninh quốc phòng - Security and Defense 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

257,460

 

Chi y tế - Health care

259,279

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

14,910

 

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

17,658

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

8,045

 

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

5,298

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

53,013

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

170,396

 

Chi quản lý hành chính - Administration

168,903

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

8,029

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

15,500

III

Dự phòng ngân sách- Contingencies

84,230

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

B

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

0

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

13,260

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

Table 15/CKNS-NSDP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Tổng số
Total

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure

CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure 

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training 

Chi SN
Y tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Admi-nistration

Chi khác
Others Exp.

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
NA delegation and People's council office

7,200

 

 

 

7,200

 

 

 

 

 

7,200

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
People's committee office

13,728

 

 

 

13,728

 

 

 

 

 

13,728

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

138,193

 

 

 

138,035

133,258

 

 

 

 

4,777

 

158

4

Sở Y tế - Health department

165,787

 

 

 

165,747

 

160,494

2,895

 

 

 

2,358

40

5

Sở Du lịch - Tourism department

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Văn hoá, thể thao và du lịch
Culture, sports and tourism dept.

58,710

 

 

 

58,681

24,325

50

 

 

10,104

4,306

19,896

29

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

14,517

 

 

 

14,317

 

 

 

 

10,292

4,025

 

200

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

34,230

 

 

 

34,230

1,888

3,143

 

26,171

 

3,028

 

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

17,501

 

 

 

17,501

 

 

 

 

14,000

3,501

 

 

11

Sở Công thương- Industry and trade dept.

5,801

 

 

 

5,776

 

 

 

 

2,000

3,776

 

25

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

3,110

 

 

 

3,045

 

 

 

 

 

3,045

 

65

13

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

14,148

 

 

 

14,148

 

 

12,392

 

 

1,756

 

 

14

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

15,271

6,500

 

 

8,771

 

 

 

 

2,444

3,415

2,912

 

15

Sở Thông tin và truyền thông
Information and communication dept.

4,057

 

 

 

3,991

 

 

 

 

2,000

1,991

 

66

16

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

3,408

 

 

 

3,408

 

 

 

 

 

3,408

 

 

17

Sở Nội vụ - Home affairs

3,234

 

 

 

2,961

 

 

 

 

 

2,961

 

273

18

Sở Tư pháp - Justice department

3,258

 

 

 

3,258

700

 

 

 

 

2,558

 

 

19

Sở Tài chính - Finance department

9,720

250

 

 

9,366

 

 

 

 

2,477

6,889

 

104

20

Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office

2,709

 

 

 

2,709

 

 

 

 

 

2,709

 

 

21

Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station

8,093

 

 

 

8,045

 

 

 

 

 

 

8,045

48

22

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

966

 

 

 

966

 

 

 

 

 

966

 

 

23

Ban quản lý các khu CN
Management board of industrial zones

2,349

 

 

 

2,349

 

 

 

 

 

2,349

 

 

24

Ban tôn giáo - Board of religion

1,145

 

 

 

1,145

 

 

 

 

 

1,145

 

 

25

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

2,453

 

 

 

2,348

 

 

 

 

 

2,348

 

105

26

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

2,095

 

 

 

2,031

 

 

 

 

 

2,031

 

64

27

Hội Phụ nữ - Women's union

2,830

 

 

 

2,494

 

 

 

 

 

2,494

 

336

28

Hội Cựu chiến binh
Veterant's organization

1,271

 

 

 

1,219

 

 

 

 

 

1,219

 

52

29

Hội Nông dân
Farmer's organization

2,245

 

 

 

2,155

 

 

 

 

 

2,155

 

90

 

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

Table 16/CKNS-NSDP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011

 

PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2010
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2010
Paid

Dự toán
Plan
2011

A

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CÂN ĐỐI
IN BALANCE PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số dự án- Some projects

 

 

 

 

 

 

 

I

Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Khánh Phú
Infrastructure at Khanh Phu industrial zone

Yên Khánh

2004-2010

 

511,489

316,570

316,570

20,000

2

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Gián Khẩu
Construction of infrastructure in Gian Khau industrial zone
 

Gia Viễn

2003-2009

 

555,489

316,570

316,570

20,000

3

Hệ thống trạm bơm Cổ Quàng, Mật Như, nạo vét sông Kiến Thái
Co Quang, Mat Nhu Pumping system and dredge Kien Thai river

Kim Sơn

2007-2009

 

50,485

25,500

25,500

24,900

4

Trường THPT Gia Viễn B xây chuẩn Quốc gia
Gia Vien high school (national standards)

Gia Viễn

2008-2011

 

20,756

13,000

13,000

3,500

5

Trường trung cấp dậy nghề Nho Quan
Nho Quan vocational school 

Nho Quan

2009-2013

 

75,161

300

300

8,963

6

Đường quốc lộ 12B
National way 12B

Nho Quan

2008-2009

 

32,966

 

 

10,000

7

CSHT trụ sở Đoàn ĐBQH, HĐND và trụ sở liên cơ quan
Infrastructure in N.A deputies delegation office, people's council and inter-agency office

TP Ninh Bình

2006-2010

 

149,405

124,095

124,095

25,310

II

Khởi công mới
New Contructing Projects

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở liên cơ quan hành chính tỉnh
Offices for provincial adminitrative inter-agency

TP Ninh Bình

 

 

 

 

 

11,000

B

CÂN ĐỐI VỐN NƯỚC NGOÀI
IN BALANCE EXTERNAL CAPITAL

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án quản lý và xử lý chất thải rắn
Project management and treatment of solid waste 

 

2007-2010

 

433,761

 

 

75,000

 

UBND TỈNH NINH BÌNH

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

Table 18/CKNS-NSDP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF DISTRICT'S BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at district's area by decentralization 

Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total district's budget balancing expenditure 

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung mục tiêu
Target transfers

 

Tổng số- Total

1,315,470

1,820,794

889,145

851,177

37,968

1

Nho Quan

70,950

252,421

200,645

194,446

6,199

2

Gia Viễn

95,610

196,172

121,890

117,170

4,720

3

Hoa Lư

104,790

148,943

73,398

71,440

1,958

4

Yên Khánh

71,620

202,108

153,562

144,017

9,545

5

Yên Mô

68,100

176,480

133,431

125,137

8,294

6

Kim Sơn

94,170

230,237

154,711

148,683

6,028

7

Tam Điệp

96,220

130,214

51,172

50,284

888

8

TP Ninh Bình

714,010

484,219

336

0

336