Vinh Phuc

Vinh Phuc 11/10/2011 02:23:00 374

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

FLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước
Total balancing state budget revenues

15,450,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

11,350,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

4,100,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,080,458

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

6,969,898

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

407,561

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

6,562,337

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

110,560

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

7,087,118

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,882,000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,757,909

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,510

4

Dự phòng - Contingencies

267,406

5

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

61,073

6

Chi thực hiện chương trình mục tiêu 
Target program expenditure 

109,720

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

6,557,547

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

6,446,987

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

101,050

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

6,345,937

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

110,560

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

0

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

110,560

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

6,557,547

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

4,805,997

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,751,550

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,751,550

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,147,710

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

396,160

 

Các khoản thu ngân sách hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

184,090

 

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

212,070

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,751,550

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,751,550

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,274,461

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

15,595,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

15,450,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

11,350,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

80,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

71,075

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

8,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

0

 

Thuế môn bài - License tax

225

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

700

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

40,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

30,844

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

9,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

10

 

Thuế môn bài - License tax

146

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

0

 

Thu khác - Others

0

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

10,200,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,569,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,065,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

7,565,000

 

Thuế môn bài - License tax

295

 

Thu khác - Others

205

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

410,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

298,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

85,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

18,000

 

Thuế môn bài - License tax

6,700

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,500

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

90,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

155,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

62,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

19,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

280,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

12,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

18,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

250,000

11

Các khoản thu tại xã
Revenue  at communes

6,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

8,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

4,100,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

2,370,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

1,730,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

145,000

(Xem chi tiết file đính kèm)