Ninh Binh

Ninh Binh 11/10/2011 02:31:00 489

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH BÌNH 

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

4,009,451

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,064,332

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

588,416

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

4

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

173,453

5

Kết dư ngân sách năm trước

21,189

6

Thu chuyển nguồn tư ngân sách năm trước

1,102,061

7

Thu huy động theo khoản 3 điều 8

60,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,481,456

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,060,447

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,219,863

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

840,584

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4,064,306

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,040,386

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

3,023,920

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,102,061

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

21,189

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

173,453

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

7,435,356

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,143,373

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,656,388

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

118,875

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

171,236

 

UBND TỈNH NINH BÌNH 

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ Xà THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,749,497

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

940,923

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

207,106

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

733,817

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,691,676

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

588,326

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

2,103,350

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,706,348

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,144,144

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

996,393

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

359,756

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

636,637

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(
BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,731,959

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,119,524

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,012,757

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

106,767

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,371,151

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

450,581

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

920,570

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,729,008

 

UBND TỈNH NINH BÌNH 

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NINH BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,009,451

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,019,564

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,064,332

1

Thu từ DNNN - SOEs revenue

196,373

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

165,337

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

23,475

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,601

 

Thuế môn bài - License tax

301

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,486

 

Thu khác - Others

173

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

172,925

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

78,563

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

93,421

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

64

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

489

 

Thu khác - Others

388

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

419,422

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

 

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

70,176

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

200

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

26,211

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

42,711

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

36,517

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

1,017,721

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

12,345

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

755

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

5,842

 

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
Land use revenue

996,444

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

2,335

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

70,560

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

11,516

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

588,416

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

404,400

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

184,016

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

60,000

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,102,061

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

173,453

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

23,956

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

28,935

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

14,546

4

Khác - Others

106,016

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7,481,456

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

7,308,003

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,219,863

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

840,584

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

4,064,306

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

21,189

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

60,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,102,061

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

173,453

(Xem chi tiết file  đính kèm)