Thai Binh

Thai Binh 11/10/2011 02:34:00 411

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH THÁI BÌNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

THAI BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,723,370

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

1,384,203

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

339,167

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues

5,076,557

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,373,313

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

715,513

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

657,800

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central Budget

2,396,044

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

1,114,048

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

1,166,624

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

67,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

153,143

5

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

649,079

6

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

437,978

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

4,803,022

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,050,293

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,515,748

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

15,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,450

5

Các khoản chi để lại quản lý qua ngân sách

437,978

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

782,553

 

THAI BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,976,682

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

581,263

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

104,156

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

477,107

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

2,396,044

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

1,229,420

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

1,166,624

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

67,000

4

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

492,100

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

36,764

6

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

403,511

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

3,865,707

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,003,616

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,458,580

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

1,001,514

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

457,066

3

Các khoản chi bằng nguồn để lại quản lý qua NS
Unbalance expenditures

403,511

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM
NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Revenues

2,558,479

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

792,048

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

611,357

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

180,691

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,458,607

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,001,541

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

457,066

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

116,380

4

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

156,978

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenues from low- budget level

0

6

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

34,466

II

Chi ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Expenditures

2,395,893

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

THAI BINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

2,592,593

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

1,384,202

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

46,343

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

141,436

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

20,044

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

405,708

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

76,009

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

2,890

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

23,028

8

Thu xổ số kiến thiết - Lottery Revenue

0

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

47,454

10

Thu phí, lệ phí - Fees

26,386

11

Các khoản thu về nhà đất
Housing and land Revenues 

516,086

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

20,768

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

616

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

20,198

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

473,902

 

Thu tiền thuê nhà, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Lease and Sales of State-owned Houses Revenue

602

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Communes

54,935

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

23,883

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, VAT tax on Imports

339,167

III

Thu vay đầu tư kiên cố hóa kênh mương
Concretization of canals

67,000

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

153,144

V

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

649,079

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

437,978

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,076,556

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

4,638,578

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

715,513

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

657,800

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

2,396,044

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

153,142

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

67,000

6

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

649,079

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

437,978

(Xem chi tiết file đính kèm)