Binh Thuan

Binh Thuan 12/10/2011 03:37:00 749

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

6,051,323

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,174,030

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

3,842,759

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
Revenues from import-export

32,140

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

2,394

B

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,232,222

I

Thu cân đối ngân sách
Balance revenues

3,782,098

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,717,256

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

582,931

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,134,325

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,399,360

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

545,385

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

853,975

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

526,654

4

Thu kết dư ngân sách năm trước- Budget remainder revenue

100,034

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

36,400

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

2,394

II

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

450,124

C

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,170,448

I

Chi cân đối ngân sách
Balance Expenditure

3,734,003

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

545,426

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,595,603

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

41,561

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

1,100

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

724,484

6

Chi Chương trình mục tiêu
National target program expenditure

825,829

II

Chi quản lý qua NSNN
Unbalance Expenditure

436,445

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT
'S BUDGET FY 2009

 

 

 

   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,351,629

*

Thu cân đối ngân sách tỉnh
Provincial level budget balance revenues

3,048,124

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,142,255

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

316,383

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

825,872

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,399,360

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

545,385

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

853,975

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

36,400

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

2,394

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

35

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

467,680

*

Ghi thu quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

303,505

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,351,592

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,442,940

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
Transfers to district's budget

908,652

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

428,356

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

480,296

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(
BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố - Revenues

1,789,245

*

Thu cân đối ngân sách - Balance revenues

1,642,626

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

575,001

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

266,548

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

308,453

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

908,652

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

428,356

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

480,296

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

58,974

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

99,999

*

Ghi thu qua ngân sách - Unbalance revenues

146,619

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,727,508

 

 

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA (A+B)

6,051,323

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

5,601,199

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,723,906

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

166,475

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

131,666

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,488

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

189

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

16,132

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

110,715

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

63,708

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

21,924

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,407

 

Thuế môn bài - License tax

420

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,630

 

Thu khác - Others

17,626

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

279,562

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

85,432

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

186,646

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,270

 

Thuế môn bài - License tax

133

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,536

 

Thu khác - Others

4,545

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

419,741

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

329,248

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

60,171

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,066

 

Thuế môn bài - License tax

14,002

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

8,370

 

Thu khác - Others

4,884

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

57,487

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

4,208

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

65,270

8

Thu phí giao thông thu qua xăng dầu - Gasoline and oil fees

165,054

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

20,061

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

376,790

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

16,563

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

2,978

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

20,841

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

322,418

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

13,990

12

Thu tại xã - Revenue at communes

6,197

13

Thu khác - Other revenues

52,346

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

3,842,759

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Hải quan thu
Revenues from Export-Import tax

32,140

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2,394

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

450,124

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

123,979

2

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

210,958

3

Khác - Others

115,187

C

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

100,034

D

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

526,654

E

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

36,400

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E)
TOTAL (A+B+C+D+E)

6,714,411

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4,232,222

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,782,098

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

582,931

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,134,325

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,399,360

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

526,654

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

100,034

6

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

36,400

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

2,394

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

450,124

 

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm: