Binh Dinh

Binh Dinh 12/10/2011 03:38:00 471

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,589,088

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,965,340

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

604,690

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

19,057

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,224,416

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,951,685

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

924,104

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,027,580

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,965,693

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

480,092

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,485,601

3

Thu vay, tạm ứng để đầu tư phát triển
Borrowings, advance for investment

149,427

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

130,519

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

494,574

6

Thu viện trợ  - Grants

19,057

7

Thu từ cấp dưới nộp lên
Contributions from lower budgetary level

6,044

8

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

507,417

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,089,847

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,570,442

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,365,555

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,360

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

618,986

6

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN
Unbalance expenditures

507,417

7

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upper budget level

6,086

 

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

 

  Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,091,760

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,171,058

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

364,219

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

806,839

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,965,693

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

480,092

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,485,601

3

Thu vay, tạm ứng để đầu tư phát triển
Borrowings, advance for investment

149,427

4

Thu viện trợ - Grants

19,057

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

320,287

6

Thu kết dư - Budget remainders

574

7

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

463,009

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions from lower budgetary level

2,655

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,091,190

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,946,785

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,303,655

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

469,506

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

834,149

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

376,339

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,360

5

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN
Unbalance expenditures

463,009

6

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upper budget level

42

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,436,311

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

780,626

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

559,885

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

220,741

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,303,655

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

469,506

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

834,149

3

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

44,408

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

174,287

5

Thu kết dư - Budget remainders

129,945

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions from lower budgetary level

3,390

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,302,313

 

 

 

UBND TỈNH  BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,077,445

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,570,028

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,965,338

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

186,016

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

169,449

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

15,496

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

85

 

Thuế môn bài - License tax

316

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

670

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

166,096

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

97,980

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

51,585

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

179

 

Thuế môn bài - License tax

335

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

15,703

 

Thu khác - Others

314

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

28,898

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

10,947

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10,046

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

291

 

Thuế môn bài - License tax

81

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,054

 

Thu khác - Others

3,479

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

567,917

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

340,938

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

49,586

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

140,357

 

Thuế môn bài - License tax

15,614

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

13,560

 

Thu khác - Others

7,862

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

76,430

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

669

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

46,103

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

94,538

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

52,328

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

626,863

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

18,351

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,976

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

34,634

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

571,554

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

348

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

50,637

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

68,843

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

604,690

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

273,524

2

Thu thuế GTGT hàng NK
V.A.T on imports

331,166

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

507,417

1

Các khoản huy động đóng góp - Contributions

63,137

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

62,200

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

               382,080

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,224,416

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

4,716,999

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

924,104

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,027,580

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,965,693

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

130,519

5

Thu vay  để đầu tư cơ sở hạ tầng
Borrowings for frastructure investment

149,427

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

494,574

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

19,057

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions from lower budgetary level

6,044

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

507,417

 

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm: