Thanh Hoa

Thanh Hoa 13/10/2011 10:03:00 335

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

 

 

Triệu đồng

Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,885,000

1

Thu nội địa (không kể thu vay)
Domestic revenue (excluding borrowing loans)

3,745,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
Revenues from import-export

140,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

11,701,551

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,730,895

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

3,730,895

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

7,970,656

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

6,313,996

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,656,660

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

11,701,551

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,934,324

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

8,461,217

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

3,230

4

Dự phòng - Contingencies

292,780

5

Chi viện trợ - Provision of grants

10,000

IV

Thu - chi không cân đối ngân sách
Unbalance expenditures, revenues

53,350

 

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

 

 

Triệu đồng

Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,885,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,885,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,745,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

1,190,700

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

120,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

287,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

650,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

170,500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

300

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

133,500

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

180,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

60,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

863,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

43,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

20,000

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

800,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

58,900

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

31,100

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

140,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

 

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

11,701,551

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

3,730,895

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

7,970,656

B

Thu không cân đối NSNN
Unbalance revenues

53,350

 

 

UBND TỈNH THANH HOÁ

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

THANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH  NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES FY 2011

 

 

 

 

 

Triệu đồng

Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

 

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

5,859,448

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

746,000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

588,200

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

157,800

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,388,082

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

916,971

2

Chi y tế - Health care

743,303

3

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

30,040

4

Chi sự nghiệp môi trường - Environment protection

44,716

5

Chi văn hoá thông tin - Culture and information

62,131

6

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

19,229

7

Chi thể dục thể thao - Physical training and sports

78,249

8

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

163,115

9

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

809,342

10

Chi quản lý hành chính - Administration

317,724

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

3,230

IV

Chi viện trợ - Provision of grants

10,000

V

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

1,571,400

VI

Dự phòng - Contingencies

140,736

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

53,350

 

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm: