Can Tho

Can Tho 14/10/2011 09:52:00 392

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ                                Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLE'S COMMITTEE                            Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

                                                                       Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

6,641,452

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

4,840,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

943,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

420,000

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

438,452

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,737,222

 

Trong đó- Of which:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

4,444,987

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

823,460

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,621,527

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

318,700

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

318,700

3

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

420,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

438,452

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,737,222

 

Trong đó- Of which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,198,200

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,867,386

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

439,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,380

5

Dự phòng - Contingencies

127,190

6

Chi từ nguồn thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Expenditure  from state-run lotteries revenues

420,000

7

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

129,031

8

Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi qua NSNN
Unbalance Expenditure

438,452

 

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ                            Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLE'S COMMITTEE                     Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

                                                                     Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,812,826

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

3,734,304

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

566,660

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,167,644

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

318,700

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

318,700

3

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

420,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

339,822

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,812,826

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,551,531

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,261,295

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,045,295

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

216,000

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,185,691

 

Trong đó- Of which:

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

710,683

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

256,800

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

453,883

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,261,295

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,045,295

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

216,000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

98,630

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,185,691

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ                                    Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLE'S COMMITTEE                             Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

 

                                                            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

6,641,452

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

5,783,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

4,840,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

1,025,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

778,800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

155,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

89,200

 

Thuế môn bài - License tax

380

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,100

 

Thu khác - Others

520

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

410,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

245,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

158,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

4,200

 

Thuế môn bài - License tax

380

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

220

 

Thu khác - Others

2,200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

610,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

243,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

71,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

295,000

 

Thuế môn bài - License tax

160

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

60

 

Thu khác - Others

780

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,422,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

930,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

237,100

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

227,400

 

Thuế môn bài - License tax

19,700

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

200

 

Thu khác - Others

7,600

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

181,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

600

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

311,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

235,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

80,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

504,400

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

24,400

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

100,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

300,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

80,000

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

61,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

943,000

B

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

420,000

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

438,452

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,622,139

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

4,763,687

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

823,460

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

3,621,527

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

318,700

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

B

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

420,000

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

438,452

 

(Chi tiết xem file đính kèm)