UBND TỈNH TRÀ VINH | Mẫu số 10/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 |
PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2009 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 412,700 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 412,700 |
2 | Thu từ dầu thô - Oil revenues | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 2,024,700 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 408,400 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 139,555 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 268,845 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,379,703 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 692,279 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 540,591 |
| Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương
Transfers for salary reform | 146,833 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 236,597 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 2,024,700 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 452,952 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,296,721 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
4 | Dự phòng - Contingencies | 37,430 |
5 | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 236,597 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 1,284,769 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 161,749 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 51,569 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 110,180 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 886,423 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 387,264 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 352,326 |
| Bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương
Transfers for salary reform | 146,833 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 236,597 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 1,823,096 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,093,219 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget | 493,280 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 305,015 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 188,265 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 236,597 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 739,931 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 246,651 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 87,986 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 158,665 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 493,280 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 305,015 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 188,265 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 694,884 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | Mẫu số 12/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 12/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 |
PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA | 412,700 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues | 412,700 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues | 412,700 |
1 | Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue | 32,500 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 32,185 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 150 |
| Thuế môn bài - License tax | 165 |
2 | Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue | 23,500 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 15,975 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 7,200 |
| Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax | 200 |
| Thuế môn bài - License tax | 125 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue | 2,500 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 2,470 |
| Thuế môn bài - License tax | 30 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue | 150,000 |
| Thuế giá trị gia tăng - Value added tax | 109,570 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax | 32,095 |
| Thuế môn bài - License tax | 6,500 |
| Thu khác - Others | 1,835 |
5 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 32,000 |
6 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax | 42,000 |
7 | Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees | 27,000 |
8 | Thu phí, lệ phí - Fees and charges | 25,000 |
9 | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 62,200 |
10 | Thuế nhà đất - Land and housing tax | 9,000 |
| Thu tiền thuê đất - Land rent | 2,200 |
| Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue | 35,000 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses | 16,000 |
11 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 15,000 |
12 | Thu tại xã - Revenue at commune | 1,000 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES | 2,024,700 |
A | Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues | 1,788,103 |
1 | Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement | 139,555 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage | 268,845 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget | 1,379,703 |
B | Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 236,597 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | Mẫu số 13/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 13/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 |
PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2009 |
|
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES | |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures | 1,788,103 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 452,952 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,296,721 |
| Trong đó - Of which: | |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 609,660 |
| Chi khoa học, công nghệ - Science and technology | 11,100 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
V | Dự phòng - Contingencies | 37,430 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures | 236,597 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | Mẫu số 14/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 14/CKNS-NSDP |
| | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2009 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2009 |
| | |
| Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES | |
A | Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures | 1,586,499 |
I | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 414,052 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure | 411,742 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures | 2,310 |
II | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 656,493 |
| Chi quốc phòng - Defense | 6,838 |
| Chi an ninh - Security | 2,716 |
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training | 212,406 |
| Chi y tế - Health care | 151,891 |
| Chi khoa học công nghệ - Science and technology | 10,600 |
| Chi văn hoá thể thao và du lịch - Cultureand, sports and tourism | 17,711 |
| Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television | 9,969 |
| Chi thể dục thể thao - Physical training and sports | |
| Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs | 94,240 |
| Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services | 62,332 |
| Chi quản lý hành chính - Administration | 75,149 |
| Chi mục tiêu dân số gia đình và trẻ em
Population, family and children | 5,866 |
| Chi trợ giá hàng chính sách - Price support | 4,775 |
| Chi khác ngân sách - Other expenditures | 2,000 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
V | Dự phòng - Contingencies | 21,674 |
VI | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget | 493,280 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | | | Mẫu số 15/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | | | Table 15/CKNS-NSDP |
| | | | | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2009 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR
ITS AGENCIES FY 2009 |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
STT
No | Tên đơn vị
Name of agencies | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Development investment expenditure | CHI THƯỜNG XUYÊN
Recurrent expenditure | Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments |
Vốn trong nước
Domestic capital | Trong đó- Of which |
GD-ĐT và dạy nghề
Educationvocational and training | Khoa học, công nghệ
Science, techs | Vốn nước ngoài
External capital |
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
People's council office | | | | | 3,580 | |
2 | Văn phòng UBND tỉnh
People's committee office | | | | | 6,131 | |
3 | Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept. | 22,000 | | | | 91,105 | 44,550 |
4 | Sở Y tế - Health department | 14,600 | | | | 51,003 | 23,260 |
5 | Sở Văn hoá, thể thao và du lịch
Tourism, Sports and Culture dept. | 6,450 | | | | 14,115 | 18,730 |
6 | Sở Thông tin và truyền thông
Communucations and information dept. | 4,000 | | 4,000 | | 2,068 | |
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department | 38,130 | | | 8,000 | 4,160 | 40,352 |
8 | Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department | 40,700 | | | | 15,122 | 19,248 |
9 | Sở Giao thông vận tải
Transportation department | 35,550 | | | 12,800 | 1,017 | 47,300 |
10 | Sở Công thương
Trade anIndustry dept. | 1,150 | | | | 2,903 | |
11 | Sở Xây dựng - Construction dept. | 550 | | | | 1,900 | |
12 | Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept. | 750 | | 750 | | 8,891 | |
13 | Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department | | | | | 12,329 | |
14 | Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept. | 400 | | | | 1,928 | |
15 | Sở Nội vụ - Home affairs | 5,200 | | | | 7,410 | |
16 | Sở Tư pháp - Justice department | | | | | 1,214 | 70 |
17 | Sở Tài chính - Finance department | 3,510 | | 1,200 | | 2,810 | |
18 | Thanh tra nhà nước tỉnh
State inspection office | | | | | 1,604 | |
19 | Đài phát thanh truyền hình
Broadcasting and TV station | | | | | 6,873 | |
20 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters | 6,000 | | | | 5,628 | 2,000 |
21 | Công an tỉnh
Public security office | 800 | | | | 1,266 | 1,450 |
22 | UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee | | | | | 1,967 | |
23 | Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union | | | | | 2,081 | |
24 | Hội Phụ nữ - Women's union | 2,000 | | | | 1,191 | |
25 | Hội Cựu chiến binh
Veterant's organization | | | | | 472 | |
26 | Hội Nông dân
Farmer's organization | | | | | 1,185 | |
UBND TỈNH TRÀ VINH | | Mẫu số 16/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | | Table 16/CKNS-NSDP |
| | | | | | |
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2009 |
PLAN OF CAPITAL EXPENDITURE BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY2009 |
| | | | | | |
| | | | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | | | |
STT
No | Tên dự án, công trình
Name of Projects | Địa điểm
xây dựng
Place | Thời gian
KC-HT
Time | Năng lực
thiết kế
Capacity | Tổng dự toán được duyệt
Approved plan | Dự toán
Plan |
A | Chuyển tiếp - Continued Projects | | | | | |
I | Ngành Công nghiệp
Industries sector | | | | | |
1 | Hạ tầng cụm phát triển công nghiệp Long Đức
Long Duc industrial park's infrastruture | TX TV | 2001-2009 | 100 ha | 248,900 | 10,000 |
II | Ngành Nông, Lâm, Ngư nghiệp
Agriculture, forestry, fisheries | | | | | |
1 | Dự án kè Long Bình giai đoạn 2
Project Long Binh embankment, phase 2 | TX TV | 2008-2011 | | 27,854 | 5,700 |
2 | Đê Long Hữu - Hiệp Thạnh
Long Hữu - Hiệp Thạnh dikes | Duyên Hải | 2007-2009 | 23200 ha | 25,860 | 3,000 |
3 | Đê bao Hồ Tàu - Ông Năm
Hồ Tàu - Ông Năm dike | Duyên Hải | 2007-2009 | 24243 ha | 28,263 | 6,500 |
4 | Dự án khu neo tránh trú bão cửa Cung Hầu
Cung Hau storm parking area project | Cầu Ngang | 2007-2009 | 40,56 ha | 61,348 | 10,000 |
III | Giao thông - Transport sector | | | | | |
1 | Cầu Láng Chim
Lang Chim bridge | Duyên Hải | 2005-2009 | | 115,173 | 12,000 |
2 | Đường vành đai thị xã Trà Vinh
Ringroad at Tra Vinh town | TX TV | 2005-2009 | cấp III | 107,472 | 11,000 |
3 | Đường tỉnh 915
Provincial road 915 | Cầu Kè | 2008-2009 | cấp IV ĐB | 48,417 | 8,000 |
IV | Y tế - Xã hội - Health care and social affairs | | | | | |
1 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi
Lung and tuberculosis hospital | Châu Thành | 2007-2010 | 100 giường | 98,452 | 7,000 |
2 | Bệnh viện phụ sản và bệnh viện nhi
Children and maternity hospitals | Châu Thành | 2009-2012 | 200 giường | 201,935 | 5,000 |
V | Các ngành khác - Other sector | | | | | |
1 | Dự án đường đua ghe ngo Long Bình thị xã Trà Vinh
Project race road of Ghe Ngo Long Binh at Tra Vinh | TX TV | 2007-2010 | 2000m | 57,840 | 10,000 |
2 | Hạ tầng khu văn hóa du lịch Ao Bà Om
Infrastructure in Tourism and culture of AO BA OM | TX TV | 2007-2010 | 21245m2 | 33,052 | 6,000 |
3 | Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa trọng điểm
Construction of main culture rules | Trà Cú | 2008-2010 | cấp IV | 10,000 | 5,000 |
4 | Ứng dụng CNTT vào công tác quản lý tài chính đến 2010
Application of IT application in financial management till 2010 | Trà Vinh | 2008-2009 | | 5,926 | 1,200 |
B | Khởi công mới
New Contructing Projects | | | | | |
I | Ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Agriculture, forestry, fisheries sector | | | | | |
1 | Trạm cấp nước xã Long Toàn
Water supply station at Long Toan commune | Duyên Hải | 2009-2010 | 1000 hộ | 6,700 | 1,900 |
2 | Trạm cấp nước xã Lương Hòa A và Phước Hảo
Water supply at Luong Hoa A and Phuoc Hao commune | Châu Thành | 2009-2010 | 1000 hộ | 6,500 | 1,900 |
II | Ngành Giao thông vận tại
Transport sector | | | | | |
1 | Nâng cấp mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa
Renovation of Bui Huu Nghia road | TX TV | 2008-2009 | cấp IV | 17,257 | 5,000 |
2 | Đường giao thông nông thôn Định Bình xã Long Thới
Rural road at Định Bình village, Long Thới commune | Tiểu Cần | 2009-2010 | cấp IV | 4,925 | 1,500 |
III | Ngành Giáo dục đào tạo
Education sector | | | | | |
1 | Trường đại học Trà Vinh - ký túc xá
Tra Vinh university | TX TV | 2009-2010 | cấp III | 12,869 | 5,000 |
2 | Trường dạy nghề - ký túc xá
Domitory at technical training school | TX TV | 2009-2010 | cấp III | 27,942 | 2,000 |
IV | Các ngành khác - Other sector | | | | | |
1 | Hỗ trợ trụ sở cấp xã, thị trấn
Support construction of offices for administrative agencies at commune level | các huyện | 2009-2010 | cấp IV | 17,264 | 4,000 |
2 | Hệ thống thông tin lưu trữ, báo mật, chống sét cổng thông tin điện tử
Infor storage system, secret and prevention of lightning for e-inforgate | TX TV | 2,009 | | 2,407 | 2,400 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | Mẫu số 17/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | Table 17/CKNS-NSDP |
| | | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2009 |
PLAN OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2009 |
| | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan | Chia ra - Including |
Vốn đầu tư
Investment capital | Vốn sự nghiệp
Performing capital |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs | 324,484 | 250,354 | 74,130 |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program | 128,525 | 125,177 | 3,348 |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program | 24,950 | 21,300 | 3,650 |
3 | Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program | 5,866 | | 5,866 |
4 | CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program | | | |
5 | Chương trình văn hoá - Social culture Program | 2,730 | 600 | 2,130 |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program | 56,770 | | 56,770 |
7 | Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime Program | 103,927 | 103,277 | 650 |
8 | Chương trình phòng, chống ma tuý - Elimination of drug Program | 800 | | 800 |
9 | Chương trình VS an toàn thực phẩm
Foodstuff sanitation & phytosanitation Program | 916 | | 916 |
II | Chương trình 135 - Program 135 | 24,653 | 17,650 | 7,003 |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project | 5,152 | 5,152 | |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments | 337,594 | 240,340 | 97,254 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | | | Mẫu số 18/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | | Table 18/CKNS-NSDP |
| | | | | | |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009 |
PLAN OF DISTRICT'S BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2009 |
|
| | | | Triệu đồng - Millions of dong |
| | | | | | |
STT
No | Tên các huyện, thị xã,
TP thuộc tỉnh
Name of districts | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at district's area by decentralization | Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Total district's budget balancing expenditure | Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget |
Tổng số
Total | Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers | Bổ sung mục tiêu
Target transfers |
| Tổng cộng | 246,650 | 694,884 | 493,281 | 305,016 | 188,265 |
1 | Trà Vinh | 103,510 | 82,085 | 21,498 | 1,713 | 19,785 |
2 | Châu Thành | 39,060 | 90,446 | 51,385 | 30,375 | 21,010 |
3 | Cầu Kè | 10,540 | 79,441 | 69,981 | 50,064 | 19,917 |
4 | Tiểu Cần | 17,430 | 76,608 | 59,178 | 36,967 | 22,211 |
5 | Trà Cú | 16,790 | 106,100 | 89,309 | 57,879 | 31,430 |
6 | Cầu Ngang | 17120 | 92738 | 75,618 | 48534 | 27084 |
7 | Duyên Hải | 14420 | 64189 | 49,769 | 26868 | 22901 |
8 | Càng Long | 27780 | 103277 | 76,543 | 52616 | 23927 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | | | | Mẫu số 19/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | | | Table 19/CKNS-NSDP |
| | | | | | | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009 |
THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR DISTRICT BUDGET FY 2009 |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | Đơn vị tính - Units: % |
| | | | | | | | | | |
STT
No | Huyện, thị xã
Name of districts | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province |
Thuế GTGT
Value added tax | Thuế TNDN
Corporate income tax | Thuế tài nguyên
Natural resource tax | Thuế môn bài
License tax | Lệ phí
trước bạ Registration fees | Thuế SD
đất NN
Agricultural land use tax | Thuế CQ SD đất
Land use right transfer tax | Tiền SD đất
Land use revenue | Thu khác ngoài quốc doanh
Other revenues from nonstate sector |
1 | Trà Vinh | 19 | 45 | 100 | 85 | 90 | | 90 | 100 | 100 |
2 | Châu Thành | 94 | 50 | 100 | 18 | 30 | | 30 | 100 | 100 |
3 | Càng Long | 84 | 63 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 100 | 100 |
4 | Trà Cú | 27 | 27 | 100 | 8 | 7 | | 7 | 100 | 100 |
5 | Tiểu Cần | 63 | 62 | 100 | 20 | | | | 100 | 100 |
6 | Cầu Ngang | 72 | 72 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 100 | 100 |
7 | Cầu Kè | 30 | 30 | 100 | 30 | 30 | 30 | 30 | 100 | 100 |
8 | Duyên Hải | 78 | 70 | 100 | 30 | 30 | | 30 | 100 | 100 |
UBND TỈNH TRÀ VINH | | | Mẫu số 20/CKNS-NSĐP |
TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE | | Table 20/CKNS-NSDP |
| | | | | | | | |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2009 |
THE PERCENTAGE OF SHARED REVENUES FOR COMMUNE BUDGET FY 2009 |
| | | | | | | | |
| | | | | | Đơn vị tính - Units: % |
| | | | | | | | |
STT
No | Xã, phường, thị trấn
Name of communes | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Decentralizied revenues detailed by province |
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KD
License tax derive from individual, household | Thuế CQ sử dụng đất
Land use right transfer tax | Thuế nhà đất Land and housing tax | Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural land use tax | Lệ phí trước bạ nhà đất
Land and housing registration fees | Thuế GTGT thu từ khu vực NQD
VAT derive from
Non-state sector | Thuế TNDN thu từ khu vực NQD
Corporate income tax
derive from
Non-state sector |
I | Trà Vinh | | | | | | | |
1 | Phường 1 | 10 | | 10 | | | 10 | 5 |
2 | Phường 2 | 10 | | 10 | | | 10 | 5 |
3 | Phường 3 | 10 | | 10 | | | 1 | 1 |
4 | Phường 4 | 10 | | 10 | | | 10 | 5 |
5 | Phường 5 | 10 | | 10 | | | 10 | 5 |
6 | Phường 6 | 10 | | 10 | | | 10 | 5 |
7 | Phường 7 | 10 | | 10 | | | 10 | 5 |
8 | Phường 8 | 10 | | 10 | | | 10 | 5 |
9 | Phường 9 | 10 | | 10 | | | 1 | 5 |
10 | Xã Long Đức | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 10 | 5 |
II | Cầu Kè | | | | | | | |
1 | Thị trấn Cầu Kè | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 20 | 20 |
2 | Xã Tam Ngãi | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
3 | Xã Châu Điền | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
4 | Xã Ninh Thới | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
5 | Xã Phong Phú | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
6 | Xã Phong Thạnh | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
7 | Xã Thông Hoà | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
8 | Xã Thạnh Phú | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
9 | Xã An Phú Tân | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
10 | Xã Hoà Ân | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
11 | Xã Hoà Tân | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
III | Tiểu Cần | | | | | | | |
1 | Thị trấn Tiểu Cần | 70 | 70 | 100 | 100 | 70 | 5 | 10 |
2 | Thị trấn Cầu Quan | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 10 | 30 |
3 | Xã Phú Cần | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Long Thới | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Tân Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Hùng Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Tân Hùng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Tập Ngãi | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Ngãi Hùng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Hiếu Tử | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 60 | 100 |
11 | Xã Hiếu Trung | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IV | Càng Long | | | | | | | |
1 | Thị trấn Càng Long | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 1 | 1 |
2 | Xã Mỹ Cẩm | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
3 | Xã An Trường | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
4 | Xã An Trường A | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
5 | Xã Tân An | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 30 | 50 |
6 | Xã Tân Bình | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
7 | Xã Bình Phú | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
8 | Xã Huyền Hội | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
9 | Xã Phương Thạnh | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
10 | Xã Nhị Long | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
11 | Xã Nhị Long Phú | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
12 | Xã Đức Mỹ | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
13 | Xã Đại Phước | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
14 | Xã Đại Phúc | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 | 50 |
V | Châu Thành | | | | | | | |
1 | Thị trấn Châu Thành | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 70 | 55 |
2 | Xã Song Lộc | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
3 | Xã Hoà Thuận | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
4 | Xã Hoà Lợi | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
5 | Xã Hưng Mỹ | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
6 | Xã Đa Lộc | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
7 | Xã Thanh Mỹ | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
8 | Xã Mỹ Chánh | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
9 | Xã Lương Hoà | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
10 | Xã Lương Hoà A | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
11 | Xã Nguyệt Hoá | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
12 | Xã Hoà Minh | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
13 | Xã Long Hoà | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
14 | Xã Phước Hảo | 100 | 70 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
VI | Cầu Ngang | | | | | | | |
1 | Thị trấn Cầu Ngang | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 5 | 5 |
2 | Thị trấn Mỹ Long | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 20 | 20 |
3 | Xã Mỹ Long Bắc | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
4 | Xã Long Sơn | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
5 | Xã Hiệp Hoà | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
6 | Xã Vĩnh Kim | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
7 | Xã Kim Hoà | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
8 | Xã Hiệp Mỹ Đông | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
9 | Xã Hiệp Mỹ Tây | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
10 | Xã Trường Thọ | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
11 | Xã Nhị Trường | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
12 | Xã Mỹ Long Nam | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
13 | Xã Thạnh Hoà Sơn | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
14 | Xã Thuận Hoà | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
15 | Xã Mỹ Hoà | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 |
VII | Duyên Hải | | | | | | | |
1 | Thị trấn Duyên Hải | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 10 | 10 |
2 | Xã Long Toàn | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 10 | 10 |
3 | Xã Long Hữu | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 10 | 10 |
4 | Xã Ngũ Lạc | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 10 | 10 |
5 | Xã Hiệp Thạnh | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 100 | 100 |
6 | Xã Trường Long Hoà | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 10 | 10 |
7 | Xã Long Khánh | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 10 | 10 |
8 | Xã Dân Thành | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 100 | 100 |
9 | Xã Long Vĩnh | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 100 | 100 |
10 | Xã Đông Hải | 70 | 70 | 70 | 100 | 70 | 10 | 10 |
VIII | Trà Cú | | | | | | | |
1 | Thị trấn Trà Cú | 70 | 73 | 72 | 100 | 73 | 21 | 21 |
2 | Xã Đôn Xuân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Đôn Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Lưu Nghiệp Anh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Thanh Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Kim Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Ngọc Biên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã An Quãng Hữu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Tập Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 92 | 89 | 90 |
10 | Xã Tân Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Ngãi Xuyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Long Hiệp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Tân Hiệp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Hàm Giang | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Hàm Tân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Phước Hưng | 93 | 93 | 100 | 100 | 93 | 93 | 93 |
17 | Xã Định An | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Thị trấn Định An | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Đại An | 83 | 83 | 100 | 100 | 84 | 82 | 82 |