Vinh Phuc

Vinh Phuc 11/10/2011 02:35:00 439

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

14,292,895

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

8,160,160

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,867,054

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,082,817

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

440,837

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

240,000

7

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Transfers from upper level budget 

327,784

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

174,243

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

9,913,595

 

Trong đó- Of which

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

5,647,522

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

563,798

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

5,083,724

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

327,784

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

327,784

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

240,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

440,837

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,082,817

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

174,243

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

392

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

9,408,415

 

Trong đó- Of which

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,774,779

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,145,290

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

211,740

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,510

5

Chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW
Target programs

83,035

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

4,007,194

7

Chi từ nguồn thu để lại cho đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

171,971

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

9,112,023

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

5,150,470

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

174,313

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

4,976,157

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

327,784

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

327,784

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

240,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,036,710

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

234,003

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

123,056

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

8,802,328

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

7,237,239

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,565,089

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

134,360

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,430,729

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,740,407

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

497,052

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

389,485

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

107,567

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,565,089

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

134,360

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,430,729

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

206,834

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

37,085

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

51,187

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,545,314

 

UBND TỈNH VĨNH PHÚC

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

VINH PHUC PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU - TOTAL REVENUE

14,292,925

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

13,965,141

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

8,160,160

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

87,486

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

80,788

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,153

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

215

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

330

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

34,614

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

27,948

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,465

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

8

 

Thuế môn bài - License tax

144

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

0

 

Thu khác - Others

49

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

7,036,592

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

903,251

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

701,528

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

5,431,521

 

Thuế môn bài - License tax

288

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land rent

0

 

Thu khác - Others

4

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

303,474

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

216,115

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

58,885

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

20,027

 

Thuế môn bài - License tax

5,853

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,018

 

Thu khác - Others

1,576

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

65,266

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

86

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

80,018

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

55,339

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

20,866

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

410,711

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

11,529

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,280

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

17,601

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

380,301

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu tại xã

31,185

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

34,523

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,867,084

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

864,416

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

1,002,668

III

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

0

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

240,000

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,082,817

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

440,837

VII

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

174,243

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

50,213

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

8,976

3

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

94,850

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

19,230

5

Khác - Others

974

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Transfers from the central budget

327,784

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

9,913,203

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

563,798

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

5,083,724

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

327,784

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

440,837

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

240,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,082,817

7

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

174,243

(Xem chi tiết file đính kèm)