Bac Kan

Bac Kan 21/12/2011 11:07:00 370

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

292,500

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

280,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

7,000

4

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,500

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,282,940

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

278,990

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

96,161

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

182,829

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,998,450

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,434,670

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

563,780

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,500

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,282,940

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

171,400

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,448,311

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

42,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

50,949

6

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
Target transfers by central budget

563,780

7

Chi từ nguồn thu xổ số quản lý qua NSNN
Unbalance expenditure from lotteries revenues

                    5,500

 

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH C
ỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,157,287

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

153,337

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

40,056

 

Các khoản thu phân chia NScấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

113,281

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,998,450

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,434,670

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

563,780

3

Thu xổ số quản lý qua ngân sách
Revenues from state-run lotteries

5,500

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,157,287

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,368,091

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

783,696

3

Thu xổ số quản lý qua ngân sách
Revenues from state-run lotteries

5,500

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

915,814

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

125,653

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

790,161

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

915,814

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

292,500

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

287,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

280,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

57,750

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

48,195

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

95

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7,750

 

Thu khác - Others

10

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

22,550

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

15,962

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,365

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

606

 

Thuế môn bài - License tax

72

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,535

 

Thu khác - Others

10

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

203

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

50

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

7

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước - land, water rent

40

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

87,815

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

64,813

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

75

 

Thuế môn bài - License tax

2,577

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

14,850

 

Thu khác - Others

500

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

19,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

790

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

8,060

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

24,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

25,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

26,600

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

3,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

0

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

3,300

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

20,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

300

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

700

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

7,435

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

7,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

5,500

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,500

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,323,400

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,317,900

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

96,161

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

182,829

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,998,450

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

40,460

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

5,500

 

 

Chi tiết các biểu xin xem file đính kèm