Ha Giang

Ha Giang 22/12/2011 11:49:00 794

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HÀ GIANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HA GIANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

661,718

1

Thu nội địa - Domestic revenue

328,594

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
Revenues from import-export, net

190,418

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

133,726

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grant

8,980

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,431,178

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

325,379

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

325,379

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,162,726

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,552,194

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,610,532

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

150,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

626,353

5

Thu kết dư năm trước - Budget remainder revenue

22,531

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

142,705

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenue from low budget level

1,483

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,416,805

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,154,365

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,376,492

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

122,744

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

627,390

6

Chi nộp ngân sách cấp trên
Collecting to upper budget level

1,483

7

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

133,131

 

 

UBND TỈNH HÀ GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HA GIANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,913,291

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

58,748

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

58,748

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,162,726

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,552,194

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,610,532

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

150,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

471,155

5

Thu kết dư năm trước - Budget remainder revenue

733

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenue from low budget level

326

7

c khoản thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

69,603

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,912,973

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,440,300

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,950,612

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,086,157

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

864,455

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

461,380

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

60,681

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,468,499

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

266,631

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

266,631

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,950,612

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,086,157

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

864,455

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

155,198

4

Thu kết dư năm trước - Budget remainder revenue

21,799

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenue from low budget level

1,157

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

73,102

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,454,444

 

 

UBND TỈNH HÀ GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HA GIANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,460,602

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,317,896

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

328,595

1

Thu từ DNNN trung ương - Central soes revenue

10,199

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

7,037

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

329

 

Thuế môn bài - License tax

112

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,720

 

Thu khác - Others

1

2

Thu từ DNNN địa phương - Local soes renenue

11,741

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

11,027

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

642

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

53

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

19

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested enterprises revenue

95

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

95

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

180,856

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

145,357

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

19,664

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

208

 

Thuế môn bài - License tax

4,206

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10,498

 

Thu khác - Others

923

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

23,584

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

940

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

7,517

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

23,352

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

12,442

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

42,512

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

7,266

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

694

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,334

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

28,097

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned houses revenue

4,121

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

15,357

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

190,418

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

44,519

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

145,899

III

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

626,353

IV

Thu kết dư năm trước - Budget remainder revenue

22,531

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

150,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

142,705

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

12,132

2

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

43,586

3

Khác - Others

86,988

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4,431,177

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

4,288,472

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

325,379

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,162,726

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

22,531

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

150,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

626,353

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenue from low budget level

1,483

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

142,705

 

 

Chi tiết các biểu xin xem file đính kèm