Tien Giang

Tien Giang 22/12/2011 01:39:00 473

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,956,165

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,901,256

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

54,909

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,856,650

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,888,394

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,888,394

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,182,246

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

382,140

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

800,106

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

49,330

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

434,833

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Contribution from low budget level

622

7

Thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,241,225

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,708,385

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

723,304

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,090,607

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

83,720

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward expenditures

578,862

6

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contribution to upper budget level

622

7

Chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

1,230,270

 

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,931,267

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,244,755

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

884,813

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

359,942

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,182,246

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

382,140

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

800,106

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

280,180

5

Thu kết dư ngân sách
Budget remainder revenue

3,119

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Contribution from low budget level

622

7

Thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,160,345

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,889,788

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,581,942

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,281,740

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

496,869

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

784,871

3

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditure

1,026,106

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,207,124

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

643,640

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

427,706

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

215,934

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,281,740

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

496,869

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

784,871

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

46,211

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

154,653

5

Thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

80,880

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,100,337

 

 

UBND TỈNH TIỀN GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,923,799

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

3,682,574

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,901,256

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

115,980

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

76,014

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

39,622

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1

 

Thuế môn bài - License tax

260

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

6

 

Thu khác - Others

77

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

57,406

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41,873

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

12,800

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

201

 

Thuế môn bài - License tax

353

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

237

 

Thu khác - Others

1,942

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

273,421

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

57,501

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

17,832

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

198,019

 

Thuế môn bài - License tax

62

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

7

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

531,496

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

458,826

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

49,635

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,521

 

Thuế môn bài - License tax

18,483

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

932

 

Thu khác - Others

2,099

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

88,196

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

335

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

118,428

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

186,044

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

36,900

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

338,001

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

12,295

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

144

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

25,146

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

270,688

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

29,728

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

17,271

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

137,778

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

54,909

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

12,890

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

42,019

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

60,000

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

49,330

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

434,833

VIII

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,182,246

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,241,225

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

24,043

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

630,200

3

Khác - Others

586,982

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4,856,028

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,614,803

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,888,394

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,182,246

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

49,330

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

60,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

434,833

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,241,225

 

 

Chi tiết các biểu xin xem file đính kèm