Soc Trang

Soc Trang 22/12/2011 12:02:00 487

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

783,131

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

783,131

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,073,887

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

774,950

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

266,292

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

508,658

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,093,434

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

782,039

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,311,395

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

210,230

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

503,205

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

4,400

7

Thu cấp dưới nộp lên - Contribution by lower-budget level

179

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

427,489

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,714,329

 

Trong đó - Of which

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

767,676

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,787,394

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

16,951

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

533,660

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNGSÓC TRĂNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH cấp tỉnh - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,073,708

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

774,950

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

266,292

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

508,658

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,093,434

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

782,039

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,311,395

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

210,230

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

503,205

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

4,400

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

427,489

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,249,830

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới) - Decentralized expenditure

1,771,055

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,461,824

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

671,301

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

790,523

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

16,951

B

NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,065,411

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

293,331

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

32,861

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

260,470

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,461,824

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

671,301

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

790,523

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

209,278

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

79,996

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

451

6

Thu cấp dưới nộp lên - Contribution by lower-budget level

179

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

20,353

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,029,292

 

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

783,131

1

Thu từ DNNN - SOEs revenues

176,702

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

84,865

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,451

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

86,017

 

Thuế môn bài - License tax

278

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

46

 

Thu khác - Others

45

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

630

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

621

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

9

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

242,491

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

215,226

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,011

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

155

 

Thuế môn bài - License tax

8,132

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

91

 

Thu khác - Others

876

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

39,653

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

32

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

53,537

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

44,776

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

26,766

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

164,381

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

3,864

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,310

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

3,847

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

155,287

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

73

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

3,806

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

30,357

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

4,400

V

Thu tiền vay - Borrowings

60,000

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

210,230

VII

Thu cấp dưới nộp lên
Contributions by lower budget level

179

VIII

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,093,434

IX

Thu tín phiếu, trái phiếu - Bonds, treasury bonds

6,287

X

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

503,205

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

427,487

 

Trong đó - Of which

 

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

211,976

 

 

Chi tiết các biểu xin xem file đính kèm