Bac Kan

Bac Kan 22/12/2011 11:55:00 422

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

178,032

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

170,236

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

6,042

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,754

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,737,488

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

182,999

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

73,697

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

109,302

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,766,730

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

695,307

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,071,423

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

80,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

40,590

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

581,061

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

78,854

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,754

8

Thu xổ số kiến thiết - Lotteries revenues

5,500

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,694,116

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

727,849

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,160,976

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

16,391

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

698,807

6

Chi nộp ngân sách cấp trên
Transfers to upper-level budget

6,716

7

Chi từ nguồn thu xổ số quản lý qua ngân sách
Expenditure from lotteries revenue

3,523

8

Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

78,854

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ X
à THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,526,414

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

95,004

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

36,197

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

58,807

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,766,730

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

695,307

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,071,423

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

80,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

506,697

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,754

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,101

7

Thu xổ số quản lý qua ngân sách - Lotteries revenues

5,500

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

68,628

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,524,763

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,081,536

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

795,148

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

429,984

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

365,164

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

575,928

4

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Expenditure from Lotteries revenues

3,523

5

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

68,628

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,006,222

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

87,995

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

37,500

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

50,495

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

795,148

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

429,984

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

365,164

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

38,489

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

74,364

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

10,226

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

964,501

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BAC KAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

357,070

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

278,217

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

190,421

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

28,838

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

25,426

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

115

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

85

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,212

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

8,187

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

5,917

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,388

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

108

 

Thuế môn bài - License tax

73

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

701

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

1,496

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

279

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,200

 

Thuế môn bài - License tax

17

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

45,964

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

30,694

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,110

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

224

 

Thuế môn bài - License tax

2,304

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

6,632

 

Thu khác - Others

0

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

11,744

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

562

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

3,554

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,500

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

14,057

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

20,324

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

27,381

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

2,634

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

614

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,288

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

21,542

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

303

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

653

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

22,161

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

6,042

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

5,560

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

482

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,754

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

80,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

78,853

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,737,488

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,651,380

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

73,697

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

109,302

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,766,730

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

40,590

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

80,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

581,061

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

78,854

C

Thu xổ số kiến thiết - Lotteries revenues

5,500

D

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,754

 

 

Chi tiết các biểu xin xem file đính kèm