Tra Vinh

Tra Vinh 22/12/2011 12:05:00 522

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2009

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêuItems

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

473,634

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

460,692

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

12,942

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,496,622

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

456,196

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

171,048

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

285,148

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,748,777

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

839,112

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

909,665

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

62,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

273,947

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

624,693

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

318,067

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

12,942

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,201,337

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

601,430

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,554,060

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

13,182

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

744,121

6

Chi nộp lên ngân sách cấp trên
Contribution to upper level budget

2,403

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

285,141

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2009

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH cấp tỉnh - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,117,366

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

233,138

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

52,909

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

180,229

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,748,777

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

839,112

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

909,665

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

62,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

578,139

5

Thu kết dư ngân sách - budget remainders

174,838

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

12,764

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

307,710

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,967,528

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,221,415

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

809,850

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

305,016

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

504,834

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

658,930

4

Chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

277,333

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, cấp tỉnh THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,321,446

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

223,059

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

118,140

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

104,919

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

942,189

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

374,589

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

567,600

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

46,553

4

Thu kết dư ngân sách - budget remainders

99,110

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

178

6

Các khoản thu quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

10,357

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,175,997

 

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TRA VINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2009

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,750,917

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,432,851

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,357,909

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

55,703

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

52,356

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

3,073

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

113

 

Thuế môn bài - License tax

159

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

2

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

28,767

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

18,519

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

9,756

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

275

 

Thuế môn bài - License tax

128

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

70

 

Thu khác - Others

19

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

8,481

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

5,613

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

317

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

47

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,393

 

Thu khác - Others

111

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

122,442

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

97,154

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

16,260

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

384

 

Thuế môn bài - License tax

6,967

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

549

 

Thu khác - Others

1,128

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

35,747

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

77

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

47,324

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

34,004

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

28,711

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

73,171

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

8,175

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,387

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

52,893

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

9,716

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

22,747

12

Thu tại xã - Revenues at communes

2,905

13

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

273,947

14

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

624,693

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

12,942

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

62,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

318,066

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

179,528

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

123,172

3

Khác - Others

15,366

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,496,621

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,178,555

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

171,048

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

285,148

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,748,777

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

273,947

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

62,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

624,693

7

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

12,942

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

318,066

 

 

Chi tiết các biểu xin xem file đính kèm