Binh Duong

Binh Duong 29/08/2012 04:18:00 888

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

 UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE'S COMMITTEE

Talle 10/CKNS-NSĐP

 

 

 

 CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

Triệu đồng- Millions of dong

Stt
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

27,000,000

1

Thu nội địa- Domestic revenues

17,800,000

2

Thu từ xuất nhập khẩu- Revenue from import-export, net

9,200,000

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grant

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

8,942,646

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

8,786,086

 

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,842,810

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
Revenues share in percentage

5,943,276

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương - Transfer from the central budget

156,560

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

0

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

156,560

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3- The State budget law

0

III

Chi ngân sách địa phương

9,500,000

1

Chi đầu tư phát triển - Development investment expenditures

4,354,905

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

4,358,337

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilization under Article 8. Clause 3- The State budget Law

0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ TC - Transfer to Financial reserver fund

250,000

5

Dự phòng - Contingencies

536,758

 

 

 UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE'S COMMITTEE

Talle 11/CKNS-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM  2012
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICT'S LEVEL BUDGET FY 2012

 

Triệu đồng- Millions of dong

Stt
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

A

Ngân sách cấp tỉnh - Provincial level budget

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenue

6,190,596

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

6,034,036

 

Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,558,966

 

Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
Shared revenues in percentage

3,475,070

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

156,560

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

0

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

156,560

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditure

7,035,114

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho NS  cấp dưới)
Decentralized expenditure

4,595,800

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Transfer to district's budget

2,439,314

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,290,809

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,148,505

B

Ngân sách huyện- thị xã thuộc tỉnh - District's & city, town's budget

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện- thị xã thuộc tỉnh - Revenues

5,191,364

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenue

2,752,050

 

Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

283,844

 

Các khoản thu  phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
Shared revenues in percentage

2,468,206

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfer from provicial level budget

2,439,314

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,290,809

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,148,505

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

4,904,200

 

 

 UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE'S COMMITTEE

Talle 12/CKNS-NSĐP

 

 

 

 

DỰ  TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

 

 

Triệu đồng- Millions of dong

Stt
No

Chỉ tiêu - Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

27,000,000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
Total balancing revenues

25,891,781

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

16,691,781

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
Central SOEs revenue

1,000,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

364,710

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp -  Corporate income tax

630,000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

290

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,000

 

Thu khác - Others

1,000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
Local SOEs revenue

1,700,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

771,380

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp -  Corporate income tax

750,000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

95,000

 

Thuế môn bài - License tax

620

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

80,000

 

Thu khác - Others

3,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested enterprises revenue

4,700,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,238,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp -  Corporate income tax

2,100,000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

330,000

 

Thuế môn bài - License tax

5,500

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,000

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước đất - Water face and land rent

14,500

 

Thu khác - Others

10,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh - Non-state sector revenue

4,739,300

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,023,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp -  Corporate income tax

1,100,000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

550,000

 

Thuế môn bài - License tax

34,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

25,000

 

Thu khác - Others

7,300

5

Lệ phí trước bạ - Registration fees

450,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of argricultural land

500

7

Thuế thu nhập cá nhân - Personal income tax

2,200,000

8

Phí xăng dầu - Gasoline charges

706,100

9

Thu phí và lệ phí - Fees and charges

99,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

972,000

a

Thuế nhà đất - Land and housing tax

25,000

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

c

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land rent

55,000

d

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenues

880,000

e

Thu KHCB, Thuê nhà, tiền bán nhà thuộc SHNN
Revenues from sales of state owner house

12,000

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

124,881

III

Thu thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu
Revenues from Export-import duties, special consumption tax, VAT tax on import

9,200,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Revenues from Export-import duties, special consumption tax on imports

2,000,000

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)
VAT tax on imports

7,190,000

3

Phí, lệ phí, thu phạt - Fees, charges, fines

10,000

B

Các khoản thu để lại quản lý qua NS - Unbalance revenues

1,108,219

1

Thu Xổ số kiến thiết - Revenue from state-run lotteries

800,000

2

Khác - Others

308,219

C

Thu bổ sung ngân sách cấp trên
Transfers from the central budget

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

9,787,164

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
Balancing local budget revenues

8,678,945

 

Các khoản thu hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,734,591

 

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
Share revenues in percentage

5,943,276

 

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

156,560

 

Thu kết dư - Budget remainder revenues

844,518

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance expenditure

1,108,219

1

Thu Xổ số kiến thiết - Revenue from state-run lotteries

800,000

2

Khác - Others

308,219

 

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm/Please see attached file for details :