Dong Thap

Dong Thap 29/08/2012 05:31:00 355

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DONG THAP PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêuItems

Dự toán
Plan

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,794,000

I

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3,446,000

II

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

348,000

B

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,722,415

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balance revenues

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,424,400

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

591,605

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,832,795

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,898,015

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,174,152

 

Bổ sung mục tiêu - Target transfers

723,863

II

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

400,000

C

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,722,415

I

Chi cân đối NSĐP - Local budget balance expenditure

4,870,570

1

Chi đầu phát triển
Development investment expenditures

724,000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,973,289

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

4

Dự phòng - Contingencies

136,781

5

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

34,500

II

Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

451,845

III

Chi đầu từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Investments from lottery revenues

400,000

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DONG THAP PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET F
Y 2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,245,975

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,947,960

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

43,870

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,904,090

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,898,015

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,174,152

 

Bổ sung mục tiêu - Target transfers

723,863

3

Thu xổ số kiến thiết quản qua NSNN
Lottery revenues

400,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,245,975

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,656,250

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,848,880

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,153,620

 

Bổ sung mục tiêu - Target transfers

695,260

3

Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của TW
Target transfers by central budget

451,845

4

Chi đầu từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Investments from lottery revenues

289,000

 

 

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DONG THAP PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,794,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,446,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

474,000

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

200,000

3

Thu từ doanh nghiệp vốn đầu nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

11,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,220,000

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

80,000

6

Thuế thu nhập nhân
Individual income tax

254,800

7

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

730,000

8

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

103,200

9

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

331,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

17,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

14,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

300,000

10

Thu tại
Revenue at communes

12,000

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

30,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

348,000

III

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

400,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,722,415

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5,322,415

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

591,605

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

2,832,795

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,898,015

B

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

400,000

 

(Please see attached file for details)