Ca Mau

Ca Mau 29/08/2012 05:29:00 462

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,585,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô, xổ số kiến thiết)
Domestic revenue (excluding oil, lottery revenue)

3,535,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

50,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,060,068

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,534,950

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

219,705

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,315,245

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,080,118

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

527,667

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

552,451

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

30,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

415,000

III

Chi ngân sách địa phương- Local budget expenditures

5,060,068

I

Chi cân đối ngân sách- Balance expenditure

4,645,068

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

485,000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,106,778

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

29,375

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

122,000

6

Nguồn làm lương - Expenditure for salary reform

348,464

7

Chi chương trình mục tiêu- Target expenditure

552,451

II

Chi quản lý qua ngân sách - Unbalance expenditures

415,000

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DIST
RICT'S BUDGET FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,220,191

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,709,073

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,191,460

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

517,613

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,080,118

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

527,667

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

552,451

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

30,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

401,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,220,191

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,274,540

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

945,651

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

830,851

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

114,800

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,785,528

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

825,877

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

140,241

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

685,636

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

945,651

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

830,851

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

114,800

3

Thu quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

14,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,785,528

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CA MAU PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,000,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,585,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,535,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

1,745,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,594,770

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

150,000

 

Thuế môn bài - License tax

130

 

Thu khác - Others

100

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

102,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

50,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

51,190

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

10

 

Thuế môn bài - License tax

300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

400

 

Thu khác - Others

100

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

8,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

6,435

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,500

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land rental, water surface rental

40

 

Thuế môn bài - License tax

15

 

Thu khác - Others

10

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,200,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,055,460

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

123,100

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

880

 

Thuế môn bài - License tax

15,980

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,160

 

Thu khác - Others

2,420

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

62,250

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

6,660

7

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

141,900

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

140,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

26,400

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

78,170

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,620

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

3,550

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

70,000

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

24,620

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

50,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

415,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,060,068

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

4,645,068

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

219,705

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

3,315,245

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,080,118

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

30,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

415,000

 

(Please see attached file for details)