Can Tho

Can Tho 29/08/2012 05:30:00 420

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGET BALANCE FY 2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

7,900,860

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil revenues)

6,100,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

760,000

3

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

600,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Off budget revenues

440,860

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,116,592

 

Trong đó- Of which:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

5,600,419

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

869,920

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

4,730,499

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Revenues transfered from the central budget

475,313

 

Bổ sung cân đối - General transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

475,313

3

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

600,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Off budget revenues

440,860

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

7,116,592

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,795,022

 

Trong đó: Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Of which: Debt repayment for principals and its interest of mobilizations under Clause 3. Article 8 of The State Budget Law

328,362

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,498,815

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,380

4

Dự phòng - Contingencies

168,010

5

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Expenditures for investment from state-run lotteries revenues

600,000

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

580,214

7

Chi thực hiện một số nhiệm vụ của địa phương (KP sự nghiệp)
Expenditures for performing some local tasks (services fundings)

32,291

8

Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi qua NSNN
Off budget expenditures

440,860

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

6,204,342

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

4,723,004

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

563,767

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

4,159,237

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Revenues transfered from the central budget

475,313

 

Bổ sung cân đối - General transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

475,313

3

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

600,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Off budget revenues

406,025

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

6,204,342

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditures

4,634,897

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Expenditures transfered to district's budget

1,569,445

 

Bổ sung cân đối - General transfers

1,254,423

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

315,022

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Expenditures carried forward to the next year

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,481,695

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

877,415

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

306,153

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

571,262

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Revenues transfered from provincial level budget

1,569,445

 

Bổ sung cân đối - General transfers

1,254,423

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

315,022

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Off budget revenues

34,835

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,481,695

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

7,900,860

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total state budget balanced revenues

6,860,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Revenues from domestic production and business

6,100,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Revenues from Central SOEs

1,500,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,152,550

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

215,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

130,000

 

Thuế môn bài - License tax

1,300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

430

 

Thu khác - Others

720

2

Thu từ DNNN địa phương - Revenues from Local SOEs

450,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

201,570

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

245,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

550

 

Thuế môn bài - License tax

370

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

450

 

Thu khác - Others

2,060

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Revenues from Foreign-invested enterprises

1,000,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

344,980

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

112,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

540,000

 

Thuế môn bài - License tax

155

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

155

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land and water surface rent

2,400

 

Thu khác - Others

310

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Revenues  from Non-state sector

1,630,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,099,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

240,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

250,000

 

Thuế môn bài - License tax

22,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

700

 

Thu khác - Others

17,600

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

220,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

34,000

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

450,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

217,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

58,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

494,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent revenues

130,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

300,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

64,000

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

47,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import taxes, special consumption tax, VAT tax on Imports

760,000

B

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

600,000

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Off budget revenues

440,860

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7,116,592

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balanced revenues

6,075,732

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

869,920

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

4,730,499

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Revenues transfered from the central budget

475,313

B

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
Revenues from state-run lotteries

600,000

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Off budget revenues

440,860

 

 

(Please see attached file for details)