Kien Giang

Kien Giang 29/08/2012 05:34:00 454

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,885,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,892,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

40,000

3

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

953,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

6,831,308

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,875,200

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,983,108

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

20,000

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

953,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6,831,308

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,654,620

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

4,048,426

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

4

Dự phòng - Contingencies

142,080

5

Các chi từ thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

               973,000

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

5,454,119

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,666,160

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,983,108

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,992,778

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

990,330

3

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

784,850

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

20,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

5,454,119

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,967,212

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,682,057

3

Chi từ các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

804,850

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH X
Ã)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

3,059,246

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,209,039

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,682,057

3

Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

168,150

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

0

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

3,059,246

 

UBND TỈNH KIÊN GIANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KIEN GIANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,885,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,892,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

240,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

199,100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

24,700

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

15,500

 

Thu khác - Others

520

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

220,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

178,360

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

36,000

 

Thuế môn bài - License tax

300

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

165,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

157,335

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,530

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

600

 

Thuế môn bài - License tax

35

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5,500

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

968,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

788,500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

143,700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,250

 

Thuế môn bài - License tax

23,550

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,400

 

Thu khác - Others

4,600

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

125,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

500

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

330,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

175,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

42,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

594,500

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

0

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

32,500

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

550,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

12,000

11

Thu tại xã - Revenue at communes

5,900

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

26,100

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

40,000

III

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

953,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6,831,308

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5,878,308

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,875,200

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,983,108

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

20,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

953,000

 

(Please see attached file for details)