Binh Dinh

Binh Dinh 30/08/2012 09:25:00 513

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3.738.000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2.898.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

630.000

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

60.000

4

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

150.000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5.284.520

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2.877.750

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

718.754

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2.078.270

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2.166.770

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.286.636

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

880.134

 

Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương 
transfers to salary reforms

0

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

60.000

4

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

150.000

5

Thu vay, tạm ứng ngân sách tỉnh và Trung ương
Loans, advance from provincial and central budgets

30.000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5.284.520

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

638.100

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3.533.658

3

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
Salary arrangement

58.095

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.360

5

Dự phòng - Contingencies

116.790

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

726.517

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

60.000

9

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

150.000

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HU
YỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2012

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4.304.457

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.907.687

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

352.725

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1.554.962

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2.166.770

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.286.636

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

880.134

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

60.000

4

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

140.000

5

Thu vay, tạm ứng ngân sách tỉnh và Trung ương
Loans, advance from provincial and central budgets

30.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4.304.457

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2.136.861

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1.287.360

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.002.312

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

285.048

3

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

680.236

4

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

60.000

5

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

140.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2.267.423

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

970.063

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

446.755

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

523.308

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1.287.360

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.002.312

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

285.048

3

Các khoản ghi thu - ghi chi NSNN
Unbalance revenues

10.000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2.267.423

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH DINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3.738.000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3.738.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2.898.000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

360.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

283.150

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

75.000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

80

 

Thuế môn bài - License tax

320

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1.300

 

Thu khác - Others

150

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

300.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

172.755

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

95.700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

60

 

Thuế môn bài - License tax

285

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

31.000

 

Thu khác - Others

200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

53.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

32.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

16.700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

400

 

Thuế môn bài - License tax

100

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3.700

 

Thu khác - Others

100

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1.208.200

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

841.600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

127.300

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

149.125

 

Thuế môn bài - License tax

18.030

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

60.150

 

Thu khác - Others

11.995

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

127.300

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1.000

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

139.400

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

145.000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

60.000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

393.800

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land rent

54.800

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

335.000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

4.000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

40.000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

70.300

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

630.000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

237.000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

393.000

IV

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

60.000

V

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

150.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5.284.520

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5.134.520

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

799.480

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

2.078.270

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2.166.770

4

Thu vay, tạm ứng ngân sách tỉnh và Trung ương
Loans, advance from provincial and central budgets

30.000

5

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
Lottery revenues

60.000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

150.000

 

Xem chi tiết trong file đính kèm/ Please see the attached file for details: