Binh Thuan

Binh Thuan 30/08/2012 09:26:00 356

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

6.175.000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3.160.000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

3.000.000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
Revenues from import-export

15.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4.787.160

I

Thu cân đối ngân sách - Balance revenues

4.347.160

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2.677.000

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

794.611

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1.882.389

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1.670.160

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.115.240

 

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform

54.577

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

500.343

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

II

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

440.000

C

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4.787.160

I

Chi cân đối ngân sách - Balance revenues

4.347.160

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

600.000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3.236.408

3

Chi CTMT và một số nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

403.652

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.100

5

Dự phòng - Contingencies

106.000

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Salary reform expenditure

0

II

Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditure

               440.000

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICT'S BUDGET FY 2012

 

 

 

   Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3.517.143

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.901.560

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

686.141

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1.215.419

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1.615.583

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.115.240

 

Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform

54.577

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

500.343

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3.571.720

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2.532.530

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1.039.190

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.004.347

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

34.843

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2.254.630

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.215.440

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

548.470

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

666.970

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1.039.190

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1.004.347

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

34.843

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2.254.630

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH THUAN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

6.175.000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

5.735.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2.720.000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

297.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

207.702

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

66.000

 

Thuế môn bài - License tax

198

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

22.800

 

Thu khác - Others

300

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

165.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

108.137

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

44.300

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2.000

 

Thuế môn bài - License tax

600

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

8.100

 

Thu khác - Others

1.863

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

290.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

132.700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

145.900

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2.500

 

Thuế môn bài - License tax

200

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1.000

 

Thu khác - Others

7.700

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

850.000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

653.100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

115.550

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

9.500

 

Thuế môn bài - License tax

19.650

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

42.400

 

Thu khác - Others

9.800

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

106.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

3.000

7

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

205.000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

220.000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

90.000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

424.000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

24.000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

40.000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

350.000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

10.000

11

Thu khác của xã  - Revenue at communes

11.000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

59.000

II

Thu từ dầu khí - Oil revenues

3.000.000

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

15.000

B

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

440.000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

130.000

2

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

220.000

3

Thu khác ngân sách - Other revenues

90.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4.787.160

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

4.347.160

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

794.611

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1.882.389

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1.670.160

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

440.000

 

Xem chi tiết trong file đính kèm/ Please see the attached file for details: