Bac Ninh

Bac Ninh 04/09/2012 10:01:00 464

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 BAC NINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

Table 10/CKNS-NSDP

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

7,520,100

1

Thu nội địa - Domestic revenues 

4,925,100

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
Revenues from import-export

2,200,000

3

Các khoản không cân đối quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

395,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,270,871

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

4,659,581

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,310,400

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,349,181

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Revenues transfered from the central budget

216,290

 

Bổ sung cân đối - General transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

216,290

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Off budget revenues

395,000

III

Chi ngân sách địa phương
Local budget expenditures

5,270,871

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,566,550

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,709,411

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

4

Dự phòng - Contingencies

155,210

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Expenditures for National targeted program and others

216,290

6

Nguồn làm lương - Source for salary reform

227,410

7

Các khoản không cân đối quản lý qua ngân sách
Off budget expenditures

      395,000

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 BAC NINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

Table 11/CKNS-NSDP

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,267,451

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

3,800,761

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

216,290

 

Bổ sung cân đối - General transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

216,290

3

Các khoản không cân đối quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

250,400

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,267,451

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditures

3,423,707

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Expenditures transfered to district's budget

843,744

 

Bổ sung cân đối - General transfers

657,958

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

185,786

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,847,164

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

858,820

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Revenues transfered from provincial level budget 

843,744

 

Bổ sung cân đối - General transfers

657,958

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

185,786

3

Các khoản quản lý qua ngân sách - Off budget revenues

144,600

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,847,164

 

UBND TỈNH BẮC NINH

 

 BAC NINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

Table 12/CKNS-NSDP

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

7,520,100

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total state budget balanced revenues

7,125,100

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Revenues from domestic production and business

4,925,100

1

Thu từ DNNN trung ương - Revenues from Central SOEs

1,000,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

316,970

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

140,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

542,500

 

Thuế môn bài - License tax

300

 

Thu khác - Others

230

2

Thu từ DNNN địa phương - Revenues from Local SOEs

186,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

54,400

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

45,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

86,000

 

Thuế môn bài - License tax

170

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

270

 

Thu khác - Others

160

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Revenues from Foreign-invested enterprises

900,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

575,100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

320,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

400

 

Thuế môn bài - License tax

800

 

Thu khác - Others

3,700

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Revenues from Non-state sector

1,010,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

712,900

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

240,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

32,000

 

Thuế môn bài - License tax

13,360

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,100

 

Thu khác - Others

10,640

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

145,000

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

461,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

 

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

33,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

1,071,000

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Tax on use of non-agricultural land

20,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent revenues

28,000

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenues

1,023,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenues from public lands at communes

24,100

12

Thu thuế bảo vệ môi trường - Environmental tax

75,000

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

20,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import taxes, special consumption tax, VAT tax on Imports

2,200,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Off budget revenues

395,000

1

Phạt ATGT - Fine on traffic safety

17,000

2

Học phí - Tuition fees

264,356

3

Thu chống buôn lậu  - Fraud preventation

2,900

4

Thu Xổ số kiến thiết - Lotteries

9,000

5

Phí lệ phí khác - Other fees and charges

16,744

6

Các khoản quản lý qua NS khác
Other off budget revenues

85,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,270,871

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balanced revenues

4,875,871

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

4,659,581

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Revenues transfered from the central budget

216,290

 

Bổ sung cân đối - General transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

216,290

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Off budget revenues

395,000

 

 

 

 

(Xem chi tiết file đính kèm/ Please see attached file for details)