Dac Nong

Dac Nong 04/09/2012 04:05:00 472

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐẮK NÔNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAKNONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,225,470

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,179,670

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

2,000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

43,800

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,425,555

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,174,450

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

380,011

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

794,439

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,207,305

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,298,428

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

851,108

 

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform

57,769

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

43,800

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,425,556

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

865,407

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,230,394

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

179,525

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

70,000

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

35,430

7

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

43,800

 

 

 

UBND TỈNH ĐẮK NÔNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,019,957

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

771,307

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

356,311

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

414,996

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,207,305

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,298,428

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

851,108

 

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform

57,769

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

6,715

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

34,630

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,013,243

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,092,852

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

920,391

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

666,811

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

169,890

 

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform

83,690

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,332,704

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

403,143

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

23,700

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

379,443

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

920,391

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

666,811

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

169,890

 

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform

83,690

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

9,170

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,332,704

 

 

 

Nội dung chi tiết xem file đính kèm :