UBND TỈNH ĐẮK NÔNG | Mẫu số 10/CKNS-NSĐP |
DAKNONG PEOPLE'S COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012 |
PLAN OF LOCAL BUDGETS FY2012 |
| | |
Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 1,225,470 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 1,179,670 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 2,000 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 43,800 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 3,425,555 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 1,174,450 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 380,011 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 794,439 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 2,207,305 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 1,298,428 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 851,108 |
| Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform | 57,769 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 43,800 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 3,425,556 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 865,407 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 2,230,394 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 179,525 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
5 | Dự phòng - Contingencies | 70,000 |
6 | Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform | 35,430 |
7 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 43,800 |
UBND TỈNH ĐẮK NÔNG | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP |
DAK NONG PEOPLE'S COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012 |
PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2012 |
|
Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Dự toán
Plan |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 3,019,957 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 771,307 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 356,311 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 414,996 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 2,207,305 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 1,298,428 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 851,108 |
| Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform | 57,769 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 6,715 |
4 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 34,630 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 3,013,243 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 2,092,852 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 920,391 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 666,811 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 169,890 |
| Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform | 83,690 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,332,704 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 403,143 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 23,700 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 379,443 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 920,391 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 666,811 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 169,890 |
| Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương
Transfers for salary reform | 83,690 |
3 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 9,170 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,332,704 |