Dac Lac

Dac Lac 04/09/2012 04:01:00 435

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐẮK LẮK                                                                           Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE                                                        Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

4,774,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

4,158,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

42,000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

574,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

8,751,213

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

4,132,950

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,774,804

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,358,146

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4,030,763

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,976,999

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,053,764

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

13,500

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

574,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

8,751,213

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

709,200

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

5,721,211

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

371,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

2,000

5

Dự phòng - Contingencies

184,460

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

1,083,764

7

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương và thực hiện một số chính sách chế độ phát sinh do HĐND tỉnh quy định
Expenditure for salary reform and performance others assignments

105,578

8

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

574,000

 

 

 

 

UBND TỈNH ĐẮK LẮK                                                                           Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE                                                         Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

6,354,967

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,774,804

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

45,586

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,729,218

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4,030,763

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,976,999

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,053,764

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

549,400

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

6,354,967

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,662,573

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

2,142,994

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,029,011

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

113,983

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

549,400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

4,539,240

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,358,146

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

89,541

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,268,605

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

2,142,994

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,029,011

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

113,983

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

24,600

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

4,539,240

 

 

 

UBND TỈNH ĐẮK LẮK                                                                           Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE                                                         Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,774,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

4,200,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

4,158,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

422,600

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

299,047

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

80,830

 

Thuế môn bài - License tax

411

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

40,337

 

Thu khác - Others

1,975

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

497,450

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

169,325

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

112,279

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

193,544

 

Thuế môn bài - License tax

380

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

18,000

 

Thu khác - Others

3,922

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

20,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

14,968

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,000

 

Thuế môn bài - License tax

30

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,908,485

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,709,861

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

119,970

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,534

 

Thuế môn bài - License tax

24,664

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

24,458

 

Thu khác - Others

26,998

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

180,580

6

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

167,160

7

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

105,000

8

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

51,280

9

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

759,445

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

8,500

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

88,945

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

632,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

30,000

10

Thu khác ngân sách - Other revenues

46,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

42,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

574,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

8,751,213

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

8,177,213

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,774,804

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

2,358,146

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

4,030,763

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

574,000

 

 

 

Nội dung chi tiết xem file đính kèm :