Lam Dong

Lam Dong 04/09/2012 04:14:00 478

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LAM DONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

4,650,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3,388,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

340,000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

922,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

6,584,030

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,366,058

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,295,972

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,674,381

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

621,591

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

922,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6,584,030

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

998,916

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,979,213

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

4

Dự phòng - Contingencies

165,779

5

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

22,977

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

493,845

7

Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi qua ngân sách
Unbalance revenues

922,000

 

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAM DONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PH
Ố THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,494,002

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,606,170

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,295,972

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,674,381

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

621,591

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

591,860

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,494,002

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,271,423

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,222,579

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

808,369

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

414,210

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

3,312,607

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,759,888

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,222,579

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

808,369

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

414,210

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

330,140

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

3,312,607

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAM DONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,650,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,728,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,388,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

436,400

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

259,446

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,919

 

Thuế môn bài - License tax

293

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

153,618

 

Các loại khác - Others

4,124

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

174,700

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

87,230

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

33,193

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

32,300

 

Thuế môn bài - License tax

339

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

16,626

 

Thu khác - Others

5,012

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

100,400

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,100

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

42,300

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

310

 

Thuế môn bài - License tax

9,600

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

46,330

 

Thu khác - Others

760

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,444,100

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,256,196

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

94,875

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

15,863

 

Thuế môn bài - License tax

20,400

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

41,980

 

Thu khác - Others

14,786

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

174,800

6

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

196,750

7

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

74,450

8

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

574,400

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

16,400

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

25,700

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

474,300

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

58,000

9

Thuế bảo vệ môi trường - Environmental tax

82,000

10

Thu khác ngân sách - Other revenues

130,000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

340,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

922,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6,584,030

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5,662,030

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,366,058

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,295,972

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

922,000

 

 

 

Nội dung chi tiết xem file đính kèm :