BỘ TÀI CHÍNH | | Phụ lục 01/CKTC-NSNN |
MINISTRY OF FINANCE | | Table 01/CKTC-NSNN |
| | | |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET BALANCE FY 2010 |
| | | |
| | | Tỷ đồng - Billions of dong |
| | | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final accounts 2010 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STATE BUDGET BALANCED REVENUES | (1) | 777,283 |
I | Thu theo dự toán Quốc hội
Revenues according to the National Assembly's Budget | | 588,428 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
Domestic revenues (excluding oil revenues) | | 377,030 |
2 | Thu dầu thô - Oil revenues | | 69,179 |
3 | Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
Budget balanced revenues from import-export activities | | 130,351 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | | 11,868 |
II | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3, Article 8 of The State Budget Law | | 8,012 |
III | Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues from 2009 to 2010 for salary reform | | 17,351 |
IV | Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ qui định
Brought forward funds which had been paid out but yet to be accounted for in FY 2009 and other brought- forward revenues from FY 2009 under current Regulations | | 136,592 |
V | Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009
Revenues from 2009 Local budget balance | | 26,900 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STATE BUDGET BALANCED EXPENDITURES | (1) | 850,874 |
I | Chi theo dự toán Quốc hội
Expenditures according to the National Assembly's Budget | | 648,833 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | | 183,166 |
2 | Chi trả nợ, viện trợ
Debt repayment, aid | | 88,772 |
3 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | (2) | 376,620 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund | | 275 |
II | Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách tiền lương
Expenditures carried forward to 2011 for salary reform | | 20,291 |
III | Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định
Brought forward funds which had been paid out but yet to be accounted for in FY 2010 and other revenues carried forward to FY2011 under current Regulations | | 181,750 |
C | CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - BUDGET BALANCE | | -109,191 |
1 | Bội chi ngân sách nhà nước - Budget deficit | | -109,191 |
2 | Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP
Budget deficit as a share of GDP | | 5.5% |
| | | |
Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới; |
| (2) Bao gồm cả chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2010. | |
Remarks: |
(1) Final accounts of revenues and expenditures excluding revenues transfered from upper-level budget and expenditures transfered to lower-level budgets; |
(2) Including salary reform expenditure in the course of FY 2010. |
BỘ TÀI CHÍNH | | Phụ lục 02/CKTC-NSNN | |
MINISTRY OF FINANCE | | Table 02/CKTC-NSNN | |
| | | | |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2010 | |
FINAL ACCOUNTS OF BALANCE OF CENTRAL BUDGET
AND LOCAL BUDGET FY 2010 | |
| |
| | | Tỷ đồng - Billions of dong | |
| | | | |
STT
No. | Chỉ tiêu
Items | Quyết toán
Final accounts
2010 | |
|
A | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - CENTRAL BUDGET | | | |
I | Nguồn thu ngân sách trung ương - Revenues | | 429,393 | |
1 | Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
Revenues of central budget by decentralization | | 363,555 | |
| Thu thuế, phí và các khoản thu khác
Tax, fees and other revenues | | 352,218 | |
| Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại - Grants | | 11,337 | |
2 | Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues from 2009 for salary reform | | 17,351 | |
3 | Kinh phí đã xuất quĩ năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ qui định
Brought forward funds which had been paid out but yet to be accounted for in FY 2009 and other brought- forward revenues from FY 2009 under current Regulations | | 48,487 | |
II | Chi ngân sách trung ương - Expenditures | | 538,584 | |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
Expenditures assigned to the Central budget by decentralization (excluding transfers to local budget) | | 304,199 | |
2 | Bổ sung cho ngân sách địa phương
Transfers to local budget | | 139,813 | |
| Bổ sung cân đối - General transfers | | 52,565 | |
|
Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers |
| | 87,248 | |
3 | Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách tiền lương
Expenditures carried forward to 2011 for salary reform | | 20,291 | |
4 | Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định
Brought forward funds which had been paid out but yet to be accounted for in FY 2010 and other revenues carried forward to FY 2011 under current Regulations | | 74,281 | |
III | Bội chi ngân sách nhà nước - Budget deficit | | 109,191 | |
B | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - LOCAL BUDGET | | | |
I | Nguồn thu ngân sách địa phương - Revenues | | 487,703 | |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Revenues of local governments by decentralization | | 224,873 | |
| Thu thuế, phí và các khoản thu khác
Tax, fees and other revenues | | 224,342 | |
| Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại - Grants | | 531 | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Revenues transfered from central budget | | 139,813 | |
| Bổ sung cân đối - General transfers | | 52,565 | |
|
Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers |
| | 87,248 | |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Revenues from the financial reserve fund | | | |
4 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3, Article 8 of The State Budget Law | | 8,012 | |
5 | Số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ qui định
Brought forward revenues from 2009 under the current regulations | (1) | 88,105 | |
6 | Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009
Revenues from 2009 Local budget balance | | 26,900 | |
II | Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn)
Local budget expenditures (including carried forward expenditures) | | 452,103 | |
III | Chênh lệch thu chi NSĐP - Balance of local budget | | 35,600 | |
| | | | |
Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2011 và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định.
Remark: (1) Including transfers for salary reform in the course of FY 2011 and some newly assigned tasks under the current regulation. | |
BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục 03/CKTC-NSNN | |
MINISTRY OF FINANCE | Table 03/CKTC-NSNN | |
| | | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 | |
FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010 | |
| |
| | Tỷ đồng - Billions of dong | |
| | | |
STT
No. | Chỉ tiêu
Items | Quyết toán
Final accounts
2010 | |
|
A | Thu theo dự toán của Quốc hội
Revenues according to the National Assembly's Budget | 588,428 | |
I | Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh
Revenues from domestic production and business activities | 321,181 | |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước - Revenues from SOE sector | 112,143 | |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
Revenues from foreign invested enterprises (excluding oil revenues) | 64,915 | |
3 | Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh
Revenues from production, business and service activities of the Non-state sector | 70,023 | |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural land use tax | 56 | |
5 | Thuế thu nhập cá nhân - Personal income tax | 26,276 | |
6 | Lệ phí trước bạ - Registration fees | 12,611 | |
7 | Thu phí xăng dầu - Gasoline fees revenue | 10,521 | |
8 | Các loại phí, lệ phí - Fees and charges | 10,021 | |
9 | Thu khác ngân sách - Other revenues | 12,414 | |
10 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public lands at communes | 2,203 | |
II | Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues | 55,849 | |
a | Thuế nhà đất - Land and housing tax | 1,361 | |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land use right transfer tax | 35 | |
c | Thu tiền thuê đất - Land rental revenues | 2,889 | |
d | Thu tiền sử dụng đất - Revenues from Land use right transfer | 49,368 | |
e | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from Sales of state-owned houses | 2,196 | |
III | Thu từ dầu thô - Oil revenues | 69,179 | |
IV | Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
Budget balanced revenues from import-export activities | 130,351 | |
1 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
Import and export taxes, special consumtion tax on imports | 74,068 | |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu thu cân đối ngân sách
Budget balanced revenues from value added tax on imports | 56,283 | |
| Trong đó- Of which: | | |
| - Tổng số thu - Total VAT revenues on imports | 107,183 | |
| - Số hoàn thuế GTGT - Ammount of returned VAT | - 50,900 | |
V | Thu viện trợ không hoàn lại - Grants | 11,868 | |
B | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3, Article 8 of The State Budget Law | 8,012 | |
C | Chuyển nguồn từ năm 2009 sang năm 2010
Brought forward revenues from FY2009 to FY2010 | 153,943 | |
D | Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009
Revenues from 2009 Local budget balance | 26,900 | |
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2010
TOTAL BALANCE REVENUES 2010 | 777,283 | |