9 forms of disclosure of state budget final accounts for FY2010

9 forms of disclosure of state budget final accounts for FY2010 05/09/2012 10:58:00 810

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

BỘ TÀI CHÍNH

 

Phụ lục 01/CKTC-NSNN

MINISTRY OF FINANCE

 

Table 01/CKTC-NSNN

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET BALANCE FY 2010

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ đồng - Billions of dong

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts 2010

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STATE BUDGET BALANCED REVENUES

(1)

777,283

I

Thu theo dự toán Quốc hội
Revenues according to the National Assembly's Budget

 

588,428

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
Domestic revenues (excluding oil revenues)

 

377,030

2

Thu dầu thô - Oil revenues

 

69,179

3

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
Budget balanced revenues from import-export activities

 

130,351

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

11,868

II

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3, Article 8 of The State Budget Law

 

8,012

III

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues from 2009 to 2010 for salary reform

 

17,351

IV

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ qui định
Brought forward funds which had been paid out but yet to be accounted for in FY 2009 and other brought- forward revenues from FY 2009 under current Regulations

 

136,592

V

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009
Revenues from 2009 Local budget balance

 

26,900

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STATE BUDGET BALANCED EXPENDITURES

(1)

850,874

I

Chi theo dự toán Quốc hội
Expenditures according to the National Assembly's Budget

 

648,833

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

 

183,166

2

Chi trả nợ, viện trợ
Debt repayment, aid

 

88,772

3

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

(2)

376,620

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to financial reserve fund

 

275

II

Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách tiền lương
Expenditures carried forward to 2011 for salary reform

 

20,291

III

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định
Brought forward funds which had been paid out but yet to be accounted for in FY 2010 and other revenues carried forward to FY2011 under current Regulations

 

181,750

C

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - BUDGET BALANCE

 

-109,191

1

Bội chi ngân sách nhà nước - Budget deficit

 

-109,191

2

Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP
Budget deficit as  a share of GDP

 

5.5%

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;

 

    (2) Bao gồm cả chi thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2010.

 

Remarks:

              (1) Final accounts of revenues and expenditures excluding revenues transfered from upper-level budget and expenditures transfered to lower-level budgets;

              (2) Including salary reform expenditure in the course of FY 2010.

 

 

 

BỘ TÀI CHÍNH

 

Phụ lục 02/CKTC-NSNN

 

MINISTRY OF FINANCE

 

Table 02/CKTC-NSNN

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2010

 

FINAL ACCOUNTS OF BALANCE OF CENTRAL BUDGET
AND LOCAL BUDGET FY 201
0

 

 

 

 

 

 

Tỷ đồng - Billions of dong

 

 

 

 

 

 

STT
No.

Chỉ tiêu
Items

Quyết toán
Final accounts
2010

 

 

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - CENTRAL BUDGET

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách trung ương - Revenues

 

429,393

 

1

Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
Revenues of central budget by decentralization

 

363,555

 

 

Thu thuế, phí và các khoản thu khác
Tax, fees and other revenues

 

352,218

 

 

Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại - Grants

 

11,337

 

2

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương
Brought forward revenues from 2009 for salary reform

 

17,351

 

3

Kinh phí đã xuất quĩ năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ qui định
Brought forward funds which had been paid out but yet to be accounted for in FY 2009 and other brought- forward revenues from FY 2009 under current Regulations

 

48,487

 

II

Chi ngân sách trung ương - Expenditures

 

538,584

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
Expenditures assigned to the Central budget by decentralization (excluding transfers to local budget)

 

304,199

 

2

Bổ sung cho ngân sách địa phương
Transfers to local budget

 

139,813

 

 

Bổ sung cân đối - General transfers

 

52,565

 

 

image

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

 

 

87,248

 

3

Kinh phí chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 thực hiện cải cách tiền lương
Expenditures carried forward to 2011 for salary reform

 

20,291

 

4

Kinh phí đã xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định
Brought forward funds which had been paid out but yet to be accounted for in FY 2010 and other revenues carried forward to FY 2011 under current Regulations

 

74,281

 

III

Bội chi ngân sách nhà nước - Budget deficit

 

109,191

 

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - LOCAL BUDGET

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương - Revenues

 

487,703

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Revenues of local governments by decentralization

 

224,873

 

 

Thu thuế, phí và các khoản thu khác
Tax, fees and other revenues

 

224,342

 

 

Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại - Grants

 

531

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Revenues transfered from central budget

 

139,813

 

 

Bổ sung cân đối - General transfers

 

52,565

 

 

image

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

 

 

87,248

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Revenues from the financial reserve fund

 

 

 

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3, Article 8 of The State Budget Law

 

8,012

 

5

Số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ qui định
Brought forward revenues from 2009 under the current regulations

(1)

88,105

 

6

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009
Revenues from 2009 Local budget balance

 

26,900

 

II

Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn)
Local budget expenditures (including carried forward expenditures)

 

452,103

 

III

Chênh lệch thu chi NSĐP - Balance of local budget

 

35,600

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2011 và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định.
Remark: (1) Including transfers for salary reform in the course of FY 2011 and some newly assigned tasks under the current
regulation.

 

 

 

 

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục 03/CKTC-NSNN

 

MINISTRY OF FINANCE

Table 03/CKTC-NSNN

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

 

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET  REVENUES FY 2010

 

 

 

 

 

Tỷ đồng - Billions of dong

 

 

 

 

 

STT
No.

Chỉ tiêu
Items

Quyết toán
Final accounts
2010

 

 

A

Thu theo dự toán của Quốc hội
Revenues according to the National Assembly's Budget

588,428

 

I

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh
Revenues from domestic production and business activities

321,181

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước - Revenues from SOE sector

112,143

 

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
Revenues from foreign invested enterprises (excluding oil revenues)

64,915

 

3

Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh
Revenues from production, business and service activities of the Non-state sector

70,023

 

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural land use tax

56

 

5

Thuế thu nhập cá nhân - Personal income tax

26,276

 

6

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

12,611

 

7

Thu phí xăng dầu - Gasoline fees revenue

10,521

 

8

Các loại phí, lệ phí - Fees and charges

10,021

 

9

Thu khác ngân sách - Other revenues

12,414

 

10

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại
Revenue from public lands at communes

2,203

 

II

Các khoản thu về nhà đất - Land  and housing revenues

55,849

 

a

Thuế nhà đất - Land and housing tax

1,361

 

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land use right transfer tax

35

 

c

Thu tiền thuê đất - Land rental revenues

2,889

 

d

Thu tiền sử dụng đất - Revenues from Land use right transfer

49,368

 

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from Sales of state-owned houses

2,196

 

III

Thu từ dầu thô - Oil revenues

69,179

 

IV

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
Budget balanced revenues from import-export activities

130,351

 

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
Import and export taxes, special consumtion tax on imports

74,068

 

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu thu cân đối ngân sách
Budget balanced revenues from value added tax on imports

56,283

 

 

Trong đó- Of which:

 

 

 

                - Tổng số thu - Total VAT revenues on imports

107,183

 

 

                - Số hoàn thuế GTGT - Ammount of returned VAT

- 50,900

 

V

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

11,868

 

B

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3, Article 8 of The State Budget Law

8,012

 

C

Chuyển nguồn từ năm 2009 sang năm 2010
Brought forward revenues from FY2009 to FY2010

153,943

 

D

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2009
Revenues from 2009 Local budget balance

26,900

 

 

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2010
TOTAL BALANCE REVENUES 2010

                   777,283

 

 

 

Chi tiết xem file đính kèm :

Please see attached file for details :