Ha Tinh

Ha Tinh 21/08/2013 10:11:00 890

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HÀ TĨNH

              Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

 

                                                                                          Đơn vị tính: triệu đồng

 

 

STT

 

Chỉ tiêu

 

 Quyết toán

 

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

II

1

 

 

 

2

 

 

3

 

4

  5

  6

  7

III

1

2

3

 

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

Thu từ dầu thô

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

Thu viện trợ không hoàn lại

Thu vay theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

Thu kết dư

Thu chuyển nguồn

Thu được để lại chi quản lý qua NSNN

Thu bổ sung từ NSTWW

Thu NS cấp dưới nộp lên

Thu ngân sách địa phương

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Thu kết dư

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

Chi ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng (đối với dự toán)

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

Chi chương trình MTQG, CT 135, 5 triệu ha rừng

Chi để lại chi quản lý qua NSNN

Chi cấp dưới nộp lên

 

 

             17.576.467

              2.184.004

               

                843.674

                 

               412.000        

               135.000

             2.889.611  

                483.184        

            10.635.546           

                     1.525          

           16.724.865  

             2.167.076

                271.849

              1.895.227

 

           10.635.546

            4.903.838

            5.731.708

                412.000

 

               2.889.611

                 135.923

                     1.525

                483.184

           16.588.425

             2.976.768

             4.187.209

                273.018

 

                   1.340

 

            4.713.174

            3.661.944

               290.432                 

                483.184

                    1.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

UBND TỈNH HÀ TĨNH

                 Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2011

                        

Đơn vị tính: triệu đồng

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

I

1

 

 

 

2

 

 

3

4

5

II

1

 

2

 

 

3

4

B

 

 

I

1

 

 

 

2

 

 

3

II

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Thu khác (thu kết dư, thu để lại chi QL qua NSNN)

Chi ngân sách cấp tỉnh

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

Chi khác

NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Thu khác

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

11.497.765

  1.475.233

     240.059

  1.235.174

 

6.973.602

2.961.957

4.011.645

   412.000

2.293.253

   343.677

11.396.309

  4.315.808

 

  2.591.901

 1.511.165

  1.080.736

   4.199.095 

     289.505

 

 

 

5.227.100

    691.843

      31.790

   660.053

 

3.661.944

1.941.881

1.720.063

   873.313

5.192.116

 

 

 

UBND TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

 QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

 

                                                                                                               

Đơn vị tính: triệu đồng

 

 

STT

 

Chỉ tiêu

 

Quyết toán

 

 

A

I

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

5

6

7

8

9

a

b

c

d

10

11

12

II

III

 

1

2

3

IV

V

VI

B

1

2

3

4

C

D

A

1

2

3

   4

5

6

7

B

1

2

3

4

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

Thu từ kinh tế quôc doanh

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

- Thuế môn bài

- Thuế tài nguyên

- Thu khác

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

- Thuế môn bài

- Thuế tài nguyên

- Thu khác

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

- Thuế môn bài

- Thuế tài nguyên

- Thu khác

Lệ phí trước bạ

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

Thuế bảo vệ môi trường

Thu phí, lệ phí

Các khoản thu về đất và khoáng sản

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thu tiền thuê đất

Thu tiền sử dụng đất

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

Thu khác ngân sách

Thu từ dầu thô 

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

Thu kết dư

Thu chuyển nguồn

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

Viện trợ không hoàn lại

Thu xổ số kiến thiết

Khác

Thu bổ sung từ NS cấp trên

Thu NS cấp dưới nộp lên

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

Các khoản thu hưởng 100%

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

Thu kết dư

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

Viện trợ không hoàn lại

Thu xổ số kiến thiết

Khác

 

 

 17.576.467

  3.566.601

  2.184.004

    270.951

    199.133

      35.649

       25.649

            448

        10.072

 

    357.596

      12.534

    144.818

   

          119

            49

            76

     395.933

     335.412

       33.863

         1.005

         9.848

       15.805

        

    149.248

          502

      62.171

    157.163

      33.971

    664.743      

    23.980

    

    26.456

   614.307

      8.650

     29.138

     53.938

  

   843.674

     

     42.191

  792.483

    

   412.000

   135.923

2.889.611

  483.184

   100.946

   

      6.158

   376.080    

10.635.546

         1.525   

16.724.865  

16.241.681

     271.849

  1.895.227

   10.635.546

    135.923

    412.000

  2.889.611

         1.525

    483.184

    100.946

   

        6.158

     376.080    

 

    

 

 

 

 

  

 

UBND TỈNH HÀ TĨNH

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

 

 QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

                                                               

Đơn vị tính: triệu đồng

 

STT

 

Chỉ tiêu

 

Quyết toán

 

 

 

A

I

 

 

 

II

 

1

2

III

 

IV

V

VI

VII

B

C

D

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

 Trong đó:

  - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

  - Chi khoa học, công nghệ

Chi thường xuyên

 Trong đó:

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi Khoa học, công nghệ

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng (đối với dự toán)

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Chi CT MTQG, CT 135, CT 5 triệu ha rừng

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

Các khoản nộp NS cấp trên

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

 

    16.588.425

 

    12.441.941

2.976.768

    

     

 

 4.187.209

   

       1.493.206

        19.003

     273.018

 

         1.340

 

  4.713.174

      290.432

      483.184

          1.356

   3.661.944

  

 

                                                                       

 

 

        UBND TỈNH HÀ TĨNH

                       Mẫu số 42/TC-CKNS

 

 

 

 

 

 TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN

 

 

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2011

 

            Đơn vị tính: 1000 đồng

STT

Chỉ tiêu

quyết toán NSĐP

Chia ra

Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh

Chi ngân sách của các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

I

1

 

II

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

III

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Chi đầu tư phát triển

 Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

Chi thường xuyên

Chi giáo dục và đào tạo

Chi y tế

Chi khoa học công nghệ

Chi công nghệ thông tin

Chi phát thanh, truyền hình

Chi văn hoá, thể dục thể thao, du lịch

Chi đảm bảo xã hội

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi quản lý hành chính

Chi sự nghiệp môi trường

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn

Dự phòng ngân sách

Các khoản nộp NS cấp trên

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NS

16.588.425

3.249.786

2.430.461

 

 16.105.241

1.493.206

   276.640

     19.003

      2.239

    21.170

    56.311

  413.667

  482.629

1.144.130

     34.818

       1.340

   290.432

4.713.174

 

      1.356

3.661.944

   483.184

 

11.396.309

2.524.835

2.040.751

 

   11.106.804

342.676

272.433

  17.155

    2.239

  19.593

  32.638

  36.278

296.256

348.177

  18.774

    1.340

 290.432

     4.199.095

 

  

     2.591.901

  289.505

5.192.116

   724.951

   389.710

 

4.998.437

   1.150.530

          4.207

          1.848

 

          1.577

         23.673

       377.389

       186.373

       795.953

          16.044

 

 

         514.079

 

             1.356         

       1.070.043

          193.679

 

 

 

                  

 Xem chi tiết trong file đính kèm