Hue

Hue 21/08/2013 10:11:00 959

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 Mẫu số 10/CKTC-NSĐP 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính: triệu đồng 

STT

Nội dung

 Quyết toán 

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3,862,567

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3,195,017

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

241,110

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

4

Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước

426,440

5

Thu chưa đưa vào cân đối ngân sách

 

II

Thu ngân sách địa phương

7,336,179

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3,117,118

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% và phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm

3,117,118

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,049,259

 

 - Bổ sung cân đối

842,859

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1,206,400

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1,361,560

4

Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

 

5

Thu kết dư Ngân sách

381,802

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

426,440

7

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

III

Chi ngân sách địa phương

7,001,911

1

Chi đầu tư phát triển

2,078,755

2

Chi thường xuyên

2,884,296

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

4

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

1,762,634

5

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

273,226

6

Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN

 

7

Chi nộp Ngân sách cấp trên

 

 

 

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 Mẫu số 11/CKTC-NSĐP 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ 

NGÂN SÁCH HUYỆN THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính: triệu đồng 

STT

Nội dung

 Quyết toán 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5,890,825

1

Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ %

2,150,359

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,049,259

 

 - Bổ sung cân đối

842,859

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1,206,400

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1,200,874

5

Thu kết dư ngân sách

95,303

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

395,030

7

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5,887,044

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp)

2,558,041

2

Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh

1,608,496

 

 - Bổ sung cân đối

1,026,724

 

 - Bổ sung có mục tiêu

581,772

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1,478,691

5

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

241,816

6

Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

3,053,850

1

Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ %

966,759

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,608,496

 

 - Bổ sung cân đối

1,026,724

 

 - Bổ sung có mục tiêu

581,772

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

160,686

4

Thu kết dư ngân sách

286,499

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

31,410

6

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

2,723,363

 

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 Mẫu số 12/CKTC-NSĐP 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính: triệu đồng 

STT

Nội dung

 Quyết toán 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

 

A

TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN

3,436,127

I

Thu từ SXKD trong nước

3,159,756

1

Thu từ DNNN quốc doanh

298,655

 

 - Thuế  giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước

211,630

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

57,849

 

 - Thuế tài nguyên

19,701

 

 - Thuế môn bài

726

 

 - Thu khác

8,749

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

975,129

 

 - Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước

191,596

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

641,754

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

135,312

 

 - Thuế môn bài

109

 

 - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

303

 

 - Thu khác

6,055

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

429,099

 

 - Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước

331,153

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

3,052

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

67,519

 

 - Thuế tài nguyên

13,674

 

 - Thuế môn bài

13,701

 

 - Thu khác

 

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

549

6

Thuế thu nhập cá nhân

125,411

7

Lệ phí trước bạ

109,159

8

Thu phí giao thông thu qua xăng dầu

134,175

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

19,359

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

11

Thu phí, lệ phí

119,535

12

Các khoản thu về đất

853,944

 

 - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

20,479

 

 - Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

833,465

 

 - Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

 

13

Thu tại xã

32,373

14

Thu khác

62,369

II

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuết TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu:

241,110

1

Thuế xuất khẩu

59,414

2

Thuế nhập khẩu

19,806

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

161,890

5

Thu khác

 

B

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN 

426,440

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

10,237

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

3

Thu học phí

54,998

4

Thu viện phí

23,738

5

Thu xổ số kiến thiết

132,524

7

Khấu hao tiền sử dụng đất để chi trả bồi thường

 

8

Viện trợ, tài trợ

355

9

Các khoản ghi thu

87,452

10

Các khoản thu khác 

117,136

C

THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

 

1

Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

7,336,179

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3,117,118

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,049,259

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1,361,560

4

Thu huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

 

5

Thu kết dư Ngân sách

381,802

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

426,440

C

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

 

                  

 Xem chi tiết trong file đính kèm