Binh Thuan

Binh Thuan 21/08/2013 10:16:00 490

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 10/CKTC - NSĐP

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

 

 

 

 

 

Đvt:triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2011

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

7,803,106

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2,980,049

2

Thu từ dầu thô

4,790,478

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

28,716

4

Thu viện trợ không hoàn lại

3,863

B

Thu ngân sách địa phương

6,141,243

I

Thu cân đối ngân sách 

5,503,421

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2,328,780

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

685,161

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1,643,619

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,045,603

 

- Bổ sung cân đối

1,088,224

 

- Bổ sung có mục tiêu

957,379

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

1,047,177

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

52,998

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

25,000

6

Thu viện trợ không hoàn lại

3,863

II

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

637,822

C

Chi ngân sách địa phương

6,058,590

I

Chi cân đối ngân sách

5,414,064

1

Chi đầu tư phát triển

984,086

2

Chi thường xuyên

2,401,332

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động
đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

130,913

4

Dự phòng

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,100

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

1,201,338

7

Chi Chương trình mục tiêu

695,295

8

Chi thực hiện cải cách tiền lương

 

III

Chi quản lý qua NSNN

644,526

D

Kết dư Ngân sách địa phương

82,653

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 11/CKTC- NSĐP

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2011 

 

 

 

Đvt:triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2011 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Tỉnh

4,881,717

*

Thu cân đối ngân sách tỉnh

4,443,646

1

Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng theo phân cấp

1,412,747

 

- Các khoản thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100%

464,333

 

Trong đó : tiền sử dụng đất

256,875

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp
Tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

948,414

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,045,603

 

- Bổ sung cân đối

1,088,224

 

Trong đó : vốn XDCB ngoài nước

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

957,379

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

25,000

4

Thu viện trợ

3,863

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

6,120

6

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

948,200

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

2,113

*

Ghi thu quản lý qua ngân sách

438,071

II

Chi ngân sách cấp Tỉnh

4,880,157

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân
cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3,767,441

2

Bổ sung cho ngân sách Huyện, Thành phố

1,112,716

 

- Bổ sung cân đối

739,903

 

- Bổ sung có mục tiêu

372,813

III

Kết dư Ngân sách tỉnh

1,560

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp Huyện, thị xã, Thành phố

2,374,509

*

Thu cân đối ngân sách

2,174,758

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

916,187

 

Trong đó thu tiền sử dụng đất

103,553

 

- Các khoản thu NS Huyện, thị xã, Thành phố hưởng 100%

220,989

 

- Các khoản thu phân chia NS Huyện, Thị xã, Thành phố
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

695,198

2

Bổ sung từ ngân sách cấp Tỉnh

1,112,716

 

- Bổ sung cân đối

739,903

 

- Bổ sung có mục tiêu

372,813

 

Trong đó : vốn XDCB ngoài nước

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

98,977

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

46,878

Ghi thu qua NS

199,751

II

Chi ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố

2,293,416

III

Kết dư  ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố

81,093

 

UBND TỈNH BÌNH THUẬN

Mẫu số 12/CKTC- NSĐP

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

 

 

 

Đvt:triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Quyết toán thu NSNN năm 2011
 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) 

7,803,106

A

TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN

7,165,284

I

Thu nội địa thường xuyên

2,342,227

1

Thu từ DNNN Trung ương

400,294

1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - KD trong nước

263,941

 

Tr.đó : Thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

0

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

9,911

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

99,798

 

Tr. đó : + Thu từ các đ.vị hạch toán toàn ngành

7

 

 + Từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

0

 

 + Từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất và chuyển quyền thuê đất

0

1.4

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

0

 

Tr. đó : + Từ các đ.vị hạch toán toàn ngành

0

 

 + Từ quảng cáo truyền hình

0

 

 + Từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

0

1.5

Thuế tài nguyên 

24,531

 

Trong đó : + Tài nguyên rừng

0

 

                  + Tài nguyên nước thủy điện

17,894

1.6

Thuế môn bài

645

1.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

0

1.8

Thu khác 

1,468

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

293,211

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

122,428

 

 tr.đó: + Thuế GTGT từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

0

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

2,081

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

162,684

 

tr.đó:  - Thuế TNDN từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

0

 

 - Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất và chuyển quyền thuê đất

0

2.4

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

0

 

tr.đó:  - Thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

0

2.5

Thuế tài nguyên 

355

 

tr.đó: Tài nguyên khí

0

2.6

Thuế môn bài

172

2.7

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

5,251

 

tr.đó:  - Thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

0

2.8

Thu khác 

240

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

711,885

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

543,547

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

6,003

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

95,225

 

tr.đó: - Từ hoạt động chuyển quyền sd đất và chuyển quyền thuê đất

0

3.4

Thu sử dụng vốn

0

3.5

Thuế tài nguyên 

38,566

3.6

Thuế môn bài

16,984

3.7

Thu khác 

11,560

4

Thu sử dụng đất nông nghiệp

3,677

5

Thuế thu nhập cá nhân

170,674

6

Lệ phí trước bạ

92,399

7

Thu phí giao thông thu qua xăng, dầu

159,747

8

Thu phí, lệ phí

32,644

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

11,758

8.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

17,088

8.3

Thu phí, lệ phí xã

3,798

9

Các khoản thu về nhà, đất

432,310

9.1

Thuế nhà đất

30,978

9.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

9.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

29,428

 

tr.đó:  - Thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí

0

9.4

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

360,428

9.5

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

11,476

10

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

0

11

Thu tại xã

8,548

12

Thu khác 

36,838

II

Thu về dầu khí

4,790,478

III

Thu từ XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK Hải quan thu

28,716

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

3,863

 

 

 

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

637,822

1

Thu xổ số kiến thiết

201,683

1.1

Thuế giá trị gia tăng

72,541

1.2

Thuế thu nhập doang nghiệp

29,314

1.3

Thu nhập sau thuế TNDN

3,720

1.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt 

96,105

1.5

Thuế môn bài 

3

1.6

Thu phạt, thu khác 

0

2

Thu phí, lệ phí:

323,654

-

Học phí

46,060

-

Viện phí

236,549

-

Các khoản phí và lệ phí khác

41,045

3

Thu khác ngân sách:

110,613

-

Thu huy động đóng góp theo quy định

5,002

-

Các khoản đóng góp tự nguyện

19,388

-

Thu tiền sử dụng đất

472

-

Thu phạt an toàn giao thông

50,414

-

Thu phạt, thu khác

35,337

4

Các khoản thu tại xã

0

5

Tiền thuê mặt đất mặt nước

1,872

 

  

C

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

D

Thu kết dư ngân sách năm trước

52,998

E

Thu chuyển nguồn

1,047,177

F

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

25,000

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F)

8,928,281

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6,141,243

A

Các khoản thu cân đối NSĐP

5,503,421

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

2,328,780

 

- Các khoản thu 100%

685,161

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm

1,643,619

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

2,045,603

 

- Thu bổ sung cân đối

1,088,224

 

Trong đó: Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

957,379

3

Thu chuyển nguồn

1,047,177

4

Thu kết dư

52,998

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

25,000

6

Thu viện trợ

3,863

 

 

 

B

Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN

637,822

 

  

Xem chi tiết trong file đính kèm