Binh Dinh

Binh Dinh 21/08/2013 10:15:00 860

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính: triệu đồng 

Stt

Nội dung

 Quyết toán năm 2011 

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3,376,006

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2,778,853

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

597,153

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách địa phương 

7,432,147

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2,757,370

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1,110,878

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1,646,492

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,889,836

 

 - Bổ sung cân đối

1,255,468

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1,634,368

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

940,350

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

114,925

5

Thu vay, tạm ứng để đầu tư phát triển 

30,000

6

Thu viện trợ

 

7

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

648,985

8

Thu từ cấp dưới nộp lên

50,681

C

Chi ngân sách địa phương

7,271,835

1

Chi đầu tư phát triển

1,848,986

2

Chi thường xuyên

3,344,867

3

Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

75,456

4

Dự phòng

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

                        1,360

7

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

1,272,852

8

Chi đầu tư từ nguồn vốn tạm ứng ngân sách tỉnh và ngân sách Trung ương

28,648

9

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

648,985

10

Chi nộp ngân sách cấp trên

50,681

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2011

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính: triệu đồng 

STT

Nội dung

 Quyết toán năm 2011 

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5,608,128

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1,574,458

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

329,050

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1,245,408

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,889,836

 

 - Bổ sung cân đối

1,255,468

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1,634,368

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước 

509,648

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

645

5

Thu vay, tạm ứng để đầu tư phát triển 

30,000

6

Thu viện trợ

0

7

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

570,403

8

Thu từ cấp dưới nộp lên

33,138

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5,605,825

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp)

2,497,274

2

Bổ sung ngân sách huyện, thành phố

1,848,129

 

 - Bổ sung cân đối

1,002,312

 

 - Bổ sung có mục tiêu

845,817

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

                         570,403

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

5

Chi bổ sung Quỹ dư trữ tài chính

1,360

6

Chi chuyển nguồn

688,660

B

Ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh (bao gồm NS Xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

4,222,720

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

1,182,911

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

781,828

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

401,084

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

2,398,702

 

 - Bổ sung cân đối

1,234,660

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1,164,042

3

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

78,582

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước 

430,702

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

114,280

6

Thu từ cấp dưới nộp lên

17,543

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

4,060,252

 

 

UBND TỈNH BÌNH ĐỊNH

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

 

 

 

 

 

    Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

      4,024,989

A

TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN

      3,376,005

I

Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu

         597,152

1

Thuế xuất khẩu

         177,928

2

Thuế nhập khẩu

          64,497

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

          16,890

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

         337,837

II

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

      2,778,853

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

         292,326

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

         216,307

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

                 75

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

          73,091

 

Thuế tài nguyên

            1,821

 

Thuế môn bài

               236

 

Thu khác

               796

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

         253,373

2.01

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

         122,321

2.02

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

               101

2.03

Thuế thu nhập doanh nghiệp

          99,612

2.04

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

2.05

Thuế tài nguyên

          30,473

2.06

Thuế môn bài

               419

2.07

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

2.08

Thu khác

               447

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

          53,109

3.01

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

          26,987

3.02

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

               389

3.03

Thuế thu nhập doanh nghiệp

          23,017

3.04

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

3.05

Thuế tài nguyên

                  7

3.06

Thuế môn bài

               158

3.07

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

            2,105

3.08

Thu khác

               446

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

         975,015

4.01

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

         637,686

4.02

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

         140,620

4.03

Thuế thu nhập doanh nghiệp

          83,504

4.04

Thuế tài nguyên

          84,184

4.05

Thuế môn bài

          18,176

4.06

Thu khác 

          10,845

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

            8,683

6

Thuế thu nhập cá nhân

         105,927

7

Lệ phí trước bạ

         110,823

8

Thu phí giao thông thu qua xăng dầu

         117,870

9

Thu phí, lệ phí

          74,486

10

Các khoản thu về đất

         597,524

10.01

Thuế nhà đất

          28,592

10.02

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

                 86

10.03

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

          50,896

10.04

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng 

         512,367

10.05

Thu tiền bán nhà và thuê, khấu hao nhà ở thuộc NSNN

            5,583

11

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

 

12

Thu tại xã

          86,305

13

Thu khác

         103,412

B

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

         648,984

1

Học phí

         131,674

2

Viện phí

         356,323

4

Thu xổ số kiến thiết

          81,020

5

Các khoản đóng góp huy động xây dựng cơ sở hạ tầng

          50,941

6

Các khoản huy động đóng góp khác

          29,026

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG  (A+B)

7,432,146

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6,783,162

1

- Các khoản thu hưởng 100%

1,110,878

2

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

1,646,492

3

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2,889,836

4

- Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

- Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

940,350

6

- Thu tiền vay đầu tư cơ sở hạ tầng

          30,000

7

- Thu kết dư ngân sách năm trước

         114,925

8

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

          50,681

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN 

648,984

Xem chi tiết trong file đính kèm