Ninh Thuan

Ninh Thuan 21/08/2013 10:18:00 1115

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NINH THUẬN

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 

NĂM 2011

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

 Quyết toán 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

906,788

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

649,787

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

256,898

4

Thu viện trợ không hoàn lại

103

II

Thu ngân sách địa phương

4,108,062

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1,156,695

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

632,528

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

524,168

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,332,965

 

- Bổ sung cân đối

938,667

 

- Bổ sung có mục tiêu

1,394,298

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước

117,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

501,401

III

Chi ngân sách địa phương

3,905,832

1

Chi đầu tư phát triển

1,402,571

2

Chi thường xuyên

1,646,749

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

114,105

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

741,407

 

UBND TỈNH NINH THUẬN

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ

NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

NĂM 2011

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

 Quyết toán 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

113,186

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3,608,992

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

741,122

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

454,527

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

286,594

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2,332,965

 

- Bổ sung cân đối

938,667

 

- Bổ sung có mục tiêu

1,394,298

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước

117,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

417,905

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3,495,806

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1,896,416

2

Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

886,825

 

- Bổ sung cân đối

373,782

 

- Bổ sung có mục tiêu

503,685

 

- Bổ sung khác

9,358

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước

114,105

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

598,461

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

89,044

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1,385,894

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

415,574

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

178,001

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

237,573

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

886,825

 

- Bổ sung cân đối

373,782

 

- Bổ sung có mục tiêu

503,685

 

- Bổ sung khác

9,358

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

83,496

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1,296,850

 

UBND TỈNH NINH THUẬN

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 

NĂM 2011

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

 Quyết toán 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

1,057,585

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

915,042

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

797,938

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

100,206

 

- Thuế giá trị gia tăng

66,778

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4,596

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

28,235

 

- Thuế môn bài

137

 

- Thuế tài nguyên

460

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

45,221

 

- Thuế giá trị gia tăng

31,679

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,632

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

62

 

- Thuế môn bài

204

 

- Thuế tài nguyên

4,644

 

- Thu khác

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

129,041

 

- Thuế giá trị gia tăng

31,052

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

97,798

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

144

 

- Thuế môn bài

46

 

- Thu khác

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

155,970

 

- Thuế giá trị gia tăng

129,379

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14,802

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

610

 

- Thuế môn bài

5,825

 

- Thuế tài nguyên

5,355

 

- Thu khác

 

5

Lệ phí trước bạ

34,964

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

272

7

Thuế thu nhập cá nhân

54,901

8

Thu phí giao thông thu qua xăng dầu

55,644

9

Thu tại xã

3,004

10

Thu phí, lệ phí

22,128

11

Các khoản thu về nhà, đất:

125,901

a

Thuế nhà đất

5,693

b

Thu tiền sử dụng đất

111,696

c

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

8,508

d

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

4

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

31,197

13

Thu khác ngân sách

39,490

II

Thu viện trợ không hoàn lại

103

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước

117,000

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

142,544

 

Trong đó: Thu xổ số kiến thiết

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4,108,062

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

3,965,518

1

Các khoản thu hưởng 100%

265,620

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng

524,168

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,332,965

4

Thu kết dư

224,364

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước

117,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

501,401

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

142,544

                  

 Xem chi tiết trong file đính kèm