UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011 |
| | |
| | ĐVT: triệu đồng |
STT | Chỉ tiêu | Số quyết toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 2,042,543 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 1,535,925 |
2 | Thu từ dầu thô | |
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) | 178,628 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại | |
5 | Các khoản thu chi để lại quản lý quan ngân sách | 327,989 |
II | Thu ngân sách địa phương | 6,865,014 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1,499,940 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 1,473,580 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 26,359 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3,880,187 |
| Bổ sung cân đối | 1,845,426 |
| Bổ sung có mục tiêu | 2,034,761 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 30,000 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 130,568 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 996,390 |
6 | Các khoản thu chi để lại quản lý quan ngân sách | 327,929 |
III | Chi ngân sách địa phương | 6,705,487 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1,985,985 |
2 | Chi thường xuyên | 2,750,929 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 31,950 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1,635,563 |
6 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 1,795 |
7 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách | 298,265 |
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011 |
| | |
| | ĐVT: triệu đồng |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 5,803,294 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 982,462 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 961,239 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 21,223 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3,880,187 |
| Bổ sung cân đối | 1,845,426 |
| Bổ sung có mục tiêu | 2,034,761 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 30,000 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 3,222 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 650,727 |
6 | Thu từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 256,696 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 5,801,715 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 2,269,054 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2,081,721 |
| Bổ sung cân đối | 1,413,373 |
| Bổ sung có mục tiêu | 668,348 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 1,206,146 |
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên | - |
5 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 244,794 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2,793,642 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 711,922 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 371,942 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 4,971 |
| Thu kết dư ngân sách năm trước | 75,563 |
| Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 259,445 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 2,081,721 |
| Bổ sung cân đối | 1,413,373 |
| Bổ sung có mục tiêu | 668,348 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2,726,838 |
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | Mẫu số 12/CKTC-NSĐP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 |
| | |
| | ĐVT: triệu đồng |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 2,072,543 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 1,760,256 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 1,551,628 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 106,436 |
| Thuế giá trị gia tăng | 96,713 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7,287 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | |
| Thuế môn bài | 252 |
| Thuế tài nguyên | 2,183 |
| thu khác | |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 137,383 |
| Thuế giá trị gia tăng | 42,949 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 36,195 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 50,483 |
| Thuế môn bài | 118 |
| Thuế tài nguyên | 7,341 |
| thu khác | 297 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3,226 |
| Thuế giá trị gia tăng | 463 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2,715 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | - |
| Thuế môn bài | 6 |
| Thuế tài nguyên | - |
| thu khác | 42 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 255,384 |
| Thuế giá trị gia tăng | 215,843 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 19,481 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 326 |
| Thuế môn bài | 9,488 |
| Thuế tài nguyên | 7,237 |
| thu khác | 3,007 |
5 | Lệ phí trước bạ | 87,159 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - |
7 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 35,345 |
8 | Thu xổ số kiến thiết | 15,703 |
9 | Thu phí xăng dầu | 44,448 |
10 | Thu phí, lệ phí | 54,907 |
11 | Các khoản thu về nhà, đất: | 783,252 |
a | Thuế nhà đất | 7,261 |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | - |
c | Thu tiền thuê đất | 50,055 |
d | Thu giao quyền sử dụng đất | 595,918 |
e | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 130,019 |
12 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 16,606 |
13 | Thu khác ngân sách | 11,778 |
II | Thu từ dầu thô | |
III | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 178,628 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 49,170 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) | 129,458 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu | |
IV | Thu viên trợ không hoàn lại | |
V | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 30,000 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 312,287 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 52,056 |
2 | Các khoản phụ thu | |
3 | Khác | 260,231 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6,865,014 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 6,537,085 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 1,473,580 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 26,359 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 3,880,187 |
4 | Thu kết dư | 130,568 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 30,000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 996,390 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 327,929 |