Khanh hoa

Khanh hoa 21/08/2013 10:17:00 885

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KHÁNH HÒA

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

 

 

 

 

 

     Đơn vị: Triệu đồng

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

8,827,114

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

5,744,877

2

Thu từ dầu thô

0

3

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

2,293,321

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

20,000

5

Thu viện trợ không hoàn lại

1,310

6

Thu ngoài cân đối ngân sách nhà nước

342,552

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách 

425,054

II

Thu ngân sách địa phương

7,917,896

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4,654,338

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1,092,257

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

3,562,081

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 

970,041

 

Bổ sung cân đối

0

 

Bổ sung có mục tiêu

970,041

3

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

20,000

4

Thu kết dư ngân sách 

572,012

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1,003,981

6

Thu viện trợ không hoàn lại

1,310

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

271,160

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách 

425,054

III

Chi ngân sách địa phương

7,422,731

1

Chi đầu tư phát triển

2,426,375

2

Chi thường xuyên

2,905,065

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN

234,168

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 

1,170

5

Chi ngoài cân đối ngân sách

224,155

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

1,108

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1,205,636

8

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

425054

 

UBND TỈNH KHÁNH HÒA

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

 

 

 

      Đơn vị: Triệu đồng

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6,369,426

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3,718,628

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

623,293

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

3,095,335

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 

970,041

 

Bổ sung cân đối

0

 

Bổ sung có mục tiêu

970,041

3

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

718,740

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

321,139

6

Thu viện trợ

1,310

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

2,571

8

Thu ngoài cân đối ngân sách

218,074

9

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua Ngân sách

398,923

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5,991,817

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)

3,033,697

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh

1,494,133

 

Bổ sung cân đối

898,205

 

Bổ sung có mục tiêu

595,928

3

Chi nộp ngân sách trung ương

1,108

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,170

5

Chi ngoài cân đối ngân sách

215,449

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

398,923

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

847,337

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh 

3,045,174

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

935,710

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

468,964

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

466,746

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1,494,133

 

Bổ sung cân đối

898,205

 

Bổ sung có mục tiêu

595,928

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

250,873

4

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

285,241

6

Thu ngoài cân đối ngân sách

53,086

7

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua Ngân sách

26,131

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh

2,927,618

 

UBND TỈNH KHÁNH HÒA

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

 

 

 

   Đơn vị: Triệu đồng

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

8,827,114

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN

8,039,508

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

5,744,877

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước TW

247,382

 

Thuế giá trị gia tăng

178,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

59,790

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

0

 

Thuế môn bài

397

 

Thuế tài nguyên

6,038

 

Khác

2,457

2

Thu từ DNNN địa phương

2,909,531

 

Thuế giá trị gia tăng

438,221

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

225,755

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

2,145,079

 

Thuế môn bài

355

 

Thuế tài nguyên

96,798

 

Khác

3,323

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

321,839

 

Thuế giá trị gia tăng

137,080

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

147,792

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

25,040

 

Thuế môn bài

192

 

Thuế tài nguyên

1,833

 

Khác

9,902

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

957,405

 

Thuế giá trị gia tăng

660,317

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

207,379

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

14,712

 

Thuế môn bài

26,759

 

Thuế tài nguyên

14,937

 

Khác

33,301

5

Lệ phí trước bạ

147,063

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

765

7

Thuế thu nhập cá nhân

238,535

8

Thu phí xăng dầu

147,679

9

Thu phí, lệ phí

75,096

10

Các khoản thu về nhà, đất

423,815

 

Thuế nhà đất

39,900

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

210

 

Thu tiền thuê đất 

31,048

 

Thu giao quyền sử dụng đất

311,421

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

41,236

11

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã 

36,454

12

Khác

239,313

II

Thu từ dầu thô

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu

2,293,321

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

557,765

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)

1,735,556

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

0

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

1,310

B

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

20,000

C

Các khoản thu ngoài cân đối NSNN

342,552

 

Trong đó: thu từ hoạt động XSKT

198,387

D

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách 

425,054

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT 

10,257

2

Học phí

48,347

3

Viện phí

352,280

4

Các khoản phí và lệ phí khác

13,496

5

Khác

674

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7,917,896

A

Các khoản thu cân đối NSĐP

7,221,682

1

Các khoản thu hưởng 100%

1,092,257

2

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3,562,081

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 

970,041

4

Thu kết dư ngân sách 

572,012

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

20,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1,003,981

B

Thu ngoài cân đối ngân sách

271,160

D

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách 

425,054

                  

 Xem chi tiết trong file đính kèm