Phu Yen

Phu Yen 21/08/2013 10:13:00 882

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

 UBND TỈNH PHÚ YÊN

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT  TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

 
 

 

Đơn vị: triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN 2011

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1,464,530

I

Thu trong cân đối

1,152,162

1

Thu nội địa

1,133,982

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất nhập khẩu

17,349

4

Thu viện trợ không hoàn lại

831

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

312,368

B

Thu ngân sách địa phương

4,914,026

I

Thu trong cân đối

4,601,658

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

1,125,214

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

330,800

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng tỷ lệ %

794,414

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2,335,331

 

 - Bổ sung cân đối

1,422,754

 

 - Bổ sung có mục tiêu

912,577

 

      Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

40,418

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN 

30,000

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

897,376

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

212,906

6

Thu viện trợ

831

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

312,368

C

Chi ngân sách địa phương

4,548,586

I

Chi trong cân đối

4,279,812

1

Chi đầu tư phát triển

906,283

2

Chi thường xuyên

2,382,489

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động
đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN 

31,765

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

5

Dự phòng chi

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

958,275

II

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN

268,774

 

 

 

 

UBND TỈNH PHÚ YÊN                                                                      Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3,976,777

I.a

Thu trong cân đối

3,718,262

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

673,899

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

96,258

 

- Các khoản thu ngân sách chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm

577,641

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2,335,331

 

- Bổ sung cân đối

1,422,754

 

- Bổ sung mục tiêu

912,577

 

      Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

40,418

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

30,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

580,644

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

95,283

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

3,105

I.b

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

258,515

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3,757,112

II.a

Chi trong cân đối

3,532,837

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1,263,228

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1,711,082

 

- Bổ sung cân đối

1,163,880

 

- Bổ sung có mục tiêu

547,202

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

558,527

II.b

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN

224,275

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2,651,436

I.a

Thu trong cân đối

2,597,583

1

Thu ngân sách cấp hưởng theo phân cấp:

451,315

 

 - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

234,542

 

 - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

216,773

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

1,711,082

 

 - Bổ sung cân đối

1,163,880

 

 - Bổ sung có mục tiêu

547,202

3

Thu viện trợ

831

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

316,732

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

117,623

I.b

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

53,853

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2,502,556

II.a

Chi trong cân đối

2,458,057

II.b

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN

44,499

 

 

 

 

UBND TỈNH PHÚ YÊN                                                           Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

 

 

 

 

 

ĐVT : Triệu đồng

STT

Chỉ tiờu

Quyết toỏn 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2,604,815

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN 

2,292,444

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

1,133,982

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

142,675

 

 - Thuế giá trị gia tăng

119,377

 

 - Thu thu nhập doanh nghiệp

6,760

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hĩa, dịch vụ trong nước

 

 

 - Thuế môn bài

149

 

 - Thuế tài nguyên

16,288

 

 - Thu khác

101

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

124,507

 

 - Thuế giá trị gia tăng

58,260

 

 - Thu thu nhập doanh nghiệp

31,062

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hĩa, dịch vụ trong nước

20,046

 

 - Thuế môn bài

127

 

 - Thuế tài nguyên

14,438

 

 - Thu khác

574

3

Thu từ doanh nghiệp cĩ vốn đầu tư nước ngồi

79,028

 

 - Thuế giá trị gia tăng

58,354

 

 - Thu thu nhập doanh nghiệp

14,201

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hĩa, dịch vụ trong nước

1,363

 

 - Thuế môn bài

92

 

 - Thuế tài nguyên

2,236

 

 - Thu khác và tiền thuê mặt đất, mặt nước

2,782

4

Thu từ khu vực ngồi quốc doanh

356,327

 

 - Thuế giá trị gia tăng

246,301

 

 - Thu thu nhập doanh nghiệp

43,370

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hĩa, dịch vụ trong nước

39,612

 

 - Thuế môn bài

8,811

 

 - Thuế tài nguyên

9,790

 

 - Thu khác

8,443

5

Lệ phí trước bạ

49,431

6

Thuế sử dụng đất nơng nghiệp

256

7

Thuế thu nhập đối với người cĩ thu nhập cao

54,935

8

Thu phí xăng dầu

100,773

9

Thu phí, lệ phí

19,388

10

Các khoản thu về nhà đất

155,596

a

Thuế nhà đất

10,919

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

3

c

Thu tiền thuê đất

10,444

d

Thu giao quyền sử dụng đất

133,838

e

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước

392

11

Thu quỹ đất cơng ích, hoa lợi cơng sản tại xã

31,236

12

Thu khác ngân sách

19,830

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, GTGT 

17,349

 

hàng nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

3,094

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

14,255

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

4

Khác

 

IV

Thu viện trợ khơng hồn lại

831

V

Thu kết dư ngân sách năm trước

212,906

VI

Thu huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NS

30,000

VII

Thu chuyển nguồn

897,376

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

312,371

1

c khoản huy động đĩng gĩp xây dựng cơ sở hạ tầng

21,462

2

Thu phạt an tồn giao thơng

24,891

3

Học phí

20,418

4

Viện phí

165,943

5

Thu xổ số kiến thiết

71,682

6

Khác

7,975

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4,917,725

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

4,605,354

1

Các khoản thụ hưởng 100%

330,800

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

794,414

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2,335,331

4

Thu kết dư

212,906

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

30,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

897,376

7

Thu viện trợ khơng hồn lại

831

8

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

3,696

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

312,371

1

Các khoản huy động đĩng gĩp xây dựng cơ sở hạ tầng

21,462

2

Thu phạt an tồn giao thơng

24,891

3

Học phí

20,418

4

Viện phí

165,943

5

Thu xổ số kiến thiết

71,682

6

Khác

7,975

                  

 Xem chi tiết trong file đính kèm