UBND TỈNH PHÚ YÊN | Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011 |
|
| | Đơn vị: triệu đồng |
SỐ TT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN 2011 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1,464,530 |
I | Thu trong cân đối | 1,152,162 |
1 | Thu nội địa | 1,133,982 |
2 | Thu từ dầu thô | |
3 | Thu từ xuất nhập khẩu | 17,349 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại | 831 |
II | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 312,368 |
B | Thu ngân sách địa phương | 4,914,026 |
I | Thu trong cân đối | 4,601,658 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 1,125,214 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 330,800 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng tỷ lệ % | 794,414 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2,335,331 |
| - Bổ sung cân đối | 1,422,754 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 912,577 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước | 40,418 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 30,000 |
4 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | 897,376 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 212,906 |
6 | Thu viện trợ | 831 |
II | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 312,368 |
C | Chi ngân sách địa phương | 4,548,586 |
I | Chi trong cân đối | 4,279,812 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 906,283 |
2 | Chi thường xuyên | 2,382,489 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động
đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 31,765 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
5 | Dự phòng chi | |
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 958,275 |
II | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN | 268,774 |
| | |
UBND TỈNH PHÚ YÊN Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011 |
| | |
| Đơn vị tính: Triệu đồng |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 3,976,777 |
I.a | Thu trong cân đối | 3,718,262 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 673,899 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 96,258 |
| - Các khoản thu ngân sách chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm | 577,641 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2,335,331 |
| - Bổ sung cân đối | 1,422,754 |
| - Bổ sung mục tiêu | 912,577 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước | 40,418 |
3 | Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 30,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 580,644 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 95,283 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 3,105 |
I.b | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 258,515 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 3,757,112 |
II.a | Chi trong cân đối | 3,532,837 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 1,263,228 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1,711,082 |
| - Bổ sung cân đối | 1,163,880 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 547,202 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 558,527 |
II.b | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN | 224,275 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2,651,436 |
I.a | Thu trong cân đối | 2,597,583 |
1 | Thu ngân sách cấp hưởng theo phân cấp: | 451,315 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 234,542 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 216,773 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 1,711,082 |
| - Bổ sung cân đối | 1,163,880 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 547,202 |
3 | Thu viện trợ | 831 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 316,732 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 117,623 |
I.b | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 53,853 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2,502,556 |
II.a | Chi trong cân đối | 2,458,057 |
II.b | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN | 44,499 |
| | |
UBND TỈNH PHÚ YÊN Mẫu số 12/CKTC-NSĐP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 |
| | |
| | ĐVT : Triệu đồng |
STT | Chỉ tiờu | Quyết toỏn |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2,604,815 |
A | Tổng thu các khoản cân đối NSNN | 2,292,444 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 1,133,982 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 142,675 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 119,377 |
| - Thu thu nhập doanh nghiệp | 6,760 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hĩa, dịch vụ trong nước | |
| - Thuế môn bài | 149 |
| - Thuế tài nguyên | 16,288 |
| - Thu khác | 101 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 124,507 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 58,260 |
| - Thu thu nhập doanh nghiệp | 31,062 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hĩa, dịch vụ trong nước | 20,046 |
| - Thuế môn bài | 127 |
| - Thuế tài nguyên | 14,438 |
| - Thu khác | 574 |
3 | Thu từ doanh nghiệp cĩ vốn đầu tư nước ngồi | 79,028 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 58,354 |
| - Thu thu nhập doanh nghiệp | 14,201 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hĩa, dịch vụ trong nước | 1,363 |
| - Thuế môn bài | 92 |
| - Thuế tài nguyên | 2,236 |
| - Thu khác và tiền thuê mặt đất, mặt nước | 2,782 |
4 | Thu từ khu vực ngồi quốc doanh | 356,327 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 246,301 |
| - Thu thu nhập doanh nghiệp | 43,370 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hĩa, dịch vụ trong nước | 39,612 |
| - Thuế môn bài | 8,811 |
| - Thuế tài nguyên | 9,790 |
| - Thu khác | 8,443 |
5 | Lệ phí trước bạ | 49,431 |
6 | Thuế sử dụng đất nơng nghiệp | 256 |
7 | Thuế thu nhập đối với người cĩ thu nhập cao | 54,935 |
8 | Thu phí xăng dầu | 100,773 |
9 | Thu phí, lệ phí | 19,388 |
10 | Các khoản thu về nhà đất | 155,596 |
a | Thuế nhà đất | 10,919 |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 3 |
c | Thu tiền thuê đất | 10,444 |
d | Thu giao quyền sử dụng đất | 133,838 |
e | Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước | 392 |
11 | Thu quỹ đất cơng ích, hoa lợi cơng sản tại xã | 31,236 |
12 | Thu khác ngân sách | 19,830 |
II | Thu từ dầu thô | |
III | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, GTGT | 17,349 |
| hàng nhập khẩu do Hải quan thu | |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 3,094 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) | 14,255 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu | |
4 | Khác | |
IV | Thu viện trợ khơng hồn lại | 831 |
V | Thu kết dư ngân sách năm trước | 212,906 |
VI | Thu huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NS | 30,000 |
VII | Thu chuyển nguồn | 897,376 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 312,371 |
1 | Các khoản huy động đĩng gĩp xây dựng cơ sở hạ tầng | 21,462 |
2 | Thu phạt an tồn giao thơng | 24,891 |
3 | Học phí | 20,418 |
4 | Viện phí | 165,943 |
5 | Thu xổ số kiến thiết | 71,682 |
6 | Khác | 7,975 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4,917,725 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 4,605,354 |
1 | Các khoản thụ hưởng 100% | 330,800 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 794,414 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 2,335,331 |
4 | Thu kết dư | 212,906 |
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 30,000 |
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 897,376 |
7 | Thu viện trợ khơng hồn lại | 831 |
8 | Thu từ NS cấp dưới nộp lên | 3,696 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 312,371 |
1 | Các khoản huy động đĩng gĩp xây dựng cơ sở hạ tầng | 21,462 |
2 | Thu phạt an tồn giao thơng | 24,891 |
3 | Học phí | 20,418 |
4 | Viện phí | 165,943 |
5 | Thu xổ số kiến thiết | 71,682 |
6 | Khác | 7,975 |