Da nang

Da nang 21/08/2013 10:16:00 889

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TP ĐÀ NẴNG

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

NĂM 2011

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn  (1)

19,826,201

1

Thu nội địa

10,938,255

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2,587,952

3

Thu vay ưu đãi thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương và GTNT

20,000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

691,970

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

4,733,181

6

Thu viện trợ

36,921

7

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

817,922

II

Thu ngân sách địa phương  (2)

17,310,935

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

10,269,081

 

 - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

6,447,755

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

3,821,326

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

741,860

 

 - Bổ sung cân đối

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

741,860

3

Thu vay ưu đãi thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương và GTNT

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

4,733,181

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

691,970

6

Thu viện trợ

36,921

7

Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

817,922

III

Chi ngân sách địa phương  (2)

15,662,572

1

Chi đầu tư phát triển

7,324,412

2

Chi trả nợ vay

15,000

3

Chi thường xuyên

3,057,680

3

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

4

Chi bổ sung Qũy dự trữ tài chính

20,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

4,433,766

6

Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN

811,714

Ghi chú: 

 

 

 - (1) Không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách 1.492.438 triệu đồng; 

 - (2) Không kể số chuyển giao giữa các cấp NSĐP là 750.578 triệu đồng

 

UBND TP ĐÀ NẴNG

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2011

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố

15,846,546

1

Thu cân đối ngân sách thành phố hưởng theo phân cấp

9,252,327

 

 - Các khoản thu ngân sách thành phố hưởng 100%

6,333,441

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách cấp thành phố hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)

2,918,886

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

741,860

 

 - Bổ sung cân đối

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

741,860

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

20,000

4

Thu kết dư năm trước 

607,688

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang 

4,538,942

6

Thu viện trợ

27,099

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

14

8

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

658,616

II

Chi ngân sách thành phố

14,311,802

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố theo phân cấp 

13,088,655

 

(không kế số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

 

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện

565,844

 

 - Bổ sung cân đối

172,285

 

 - Bổ sung có mục tiêu

393,559

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN

657,303

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN 

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện

2,030,247

1

Thu cân đối ngân sách hưởng theo phân cấp

1,016,754

 

 - Các khoản thu ngân sách quận, huyện hưởng 100%

114,314

 

 - Các khoản thu phân chia phần ngân sách quận, huyện hưởng theo
tỷ lệ phần trăm (%)

902,440

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố

565,844

 

 - Bổ sung cân đối

172,285

 

 - Bổ sung có mục tiêu

393,559

3

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

3

Thu kết dư năm trước 

84,282

4

Thu viện trợ

9,822

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang 

194,239

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

159,306

II

Chi ngân sách quận, huyện

1,916,628

1

Chi cân đối ngân sách quận, huyện

1,762,203

2

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN

154,411

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

14

* Ghi chú: Số thu, chi ngân sách quận, huyện đã loại trừ số thu, chi chuyển giao giữa ngân sách quận 

huyện và phường, xã là 184.720 triệu đồng.

 

 

UBND TP ĐÀ NẴNG

Mẫu 12/CKTC-NSĐP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

 

 

 

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)
(không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và
tín phiếu, trái phiếu của NSTW)

19,826,201

A

 THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

19,008,279

I

Thu nội địa

10,938,255

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

997,821

1.1

Thu từ DNNN trung ương

859,237

1.1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

646,042

1.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

87

1.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp 

198,940

 

Tr.đó: - Từ các đơn vị hạch toán toàn ngành

41

1.1.4

Thu từ thu nhập sau thuế  

0

1.1.5

Thuế tài nguyên

4,149

1.1.6

Thuế môn bài

866

1.1.7

Thu khác

9,153

1.2

Thu từ DNNN địa phương

138,583

1.2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

78,515

1.2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

4

1.2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp 

55,474

1.2.4

Thuế tài nguyên

1,742

 

   Tr.đó:  Nước thuỷ điện

 

1.2.5

Thuế môn bài

551

1.2.6

Thu khác

2,297

1.3

Thu chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

0

2

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài 

904,488

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

260,544

 

Tr.đó: từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác khí

0

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

213,386

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

189,334

 

Tr.đó: - Từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác khí

0

2.4

Khí lãi được chia của nước chủ nhà

0

2.5

Thuế tài nguyên

155

 

Tr.đó:  - Tài nguyên khí

 

2.6

Thuế môn bài

526

2.7

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

232,981

 

Tr.đó: Thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác khí

 

2.8

Thu khác

7,562

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

1,724,377

3.1

Thu từ doanh nghiệp dân doanh (1)

1,592,703

3.1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

936,956

3.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

7,033

3.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

565,891

3.1.4

Thuế tài nguyên

22,686

3.1.5

Thuế môn bài

14,611

3.1.6

Thu khác

45,526

3.2

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ (2)

131,674

3.2.1

 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

109,188

3.2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

3,167

3.2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

40

3.2.4

Thuế tài nguyên

854

3.2.5

Thuế môn bài

13,877

3.2.6

Thu khác

4,548

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

9

5

Thuế thu nhập cá nhân

538,084

6

Lệ phí trước bạ

365,368

7

Thu phí xăng dầu

279,460

8

Thu phí, lệ phí

175,783

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

47,818

8.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

122,933

8.3

Thu phí, lệ phí xã

5,032

9

Các khoản thu về nhà, đất

5,763,932

9.1

Thuế nhà đất

29,691

9.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

9.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

45,346

 

Tr.đó: Thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí (không kể khu vực ĐTNN)

0

9.4

Thu tiền sử dụng đất 

5,431,120

9.5

Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

257,775

10

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

0

11

Thu tại xã

4,764

11.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)

714

11.2

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

0

11.3

Thu sự nghiệp do xã quản lý

0

11.4

Thu hồi khoản chi năm trước (xã)

13

11.5

Thu phạt, thu (xã)

2,233

11.6

Thu tịch thu (xã)

0

11.7

Thu khác (xã)

1,804

12

Thu khác ngân sách

184,169

12.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (tỉnh, huyện)

0

12.2

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

11

12.3

Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã)

18,745

12.4

Thu phạt An toàn giao thông

22,680

12.5

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

3,775

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

848

12.6

Thu tiền bán hàng hoá vật tư dự trữ

0

12.7

Thu cho thuê, bán tài sản khác

8,183

12.8

Thu thanh lý nhà làm việc

801

12.9

Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế

99

12.10

Thu hồi các khoản chi năm trước

64,421

12.11

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước

444

12.12

Thu nợ gốc cho vay (không kể vay, viện trợ về cho vay lại)

0

12.13

Thu phí trông giữ xe

1,665

12.14

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

63,345

II

Thu về dầu thô

0

1

Thuế tài nguyên

0

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

3

Lợi nhuận phía Việt Nam được hưởng

0

4

Dầu lãi được chia của nước chủ nhà

0

III

Thu Hải quan

2,587,952

1

Thuế xuất khẩu

30,615

2

Thuế nhập khẩu

257,112

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

494,569

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

1,805,656

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

36,921

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

VI

Thu kết dư ngân sách năm trước

691,970

VII

Thu chuyển nguồn

4,733,181

VIII

Thu huy động đầu tư theo quy định của K3 Đ8 Luật NSNN

20,000

B

CÁC KHOẢN  THU QUẢN LÝ QUA NSNN

817,922

1

Học phí

55,424

2

Viện phí

587,112

3

Thu xổ số kiến thiết

108,991

3.1

Thuế giá trị gia tăng

47,145

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,849

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

57,991

3.4

Thuế môn bài

6

4

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

20,817

5

Các khoản huy động đóng góp khác

45,578

 

Trong đó: Thu ủng hộ cuộc thi bắn pháo hoa quốc tế

39,807

 

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG

18,061,513

A

Thu cân đối

15,751,153

1

Thu 100% và thu phân chia

10,269,081

-

Thu 100%

6,447,755

 

Trong đó: Tiền sử dụng đất

5,431,120

-

Thu phân chia

3,821,326

2

Thu viện trợ

36,921

3

Thu quỹ dự trữ tài chính

0

3

Thu kết dư

691,970

4

Thu chuyển nguồn

4,733,181

5

Thu huy động theo K3Đ8

20,000

B

Các khoản thu để lại chi

817,922

C

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 

1,492,402

D

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

36

Xem chi tiết trong file đính kèm