UBND TP ĐÀ NẴNG | Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
| | |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
NĂM 2011 |
| | |
| | Đơn vị tính: triệu đồng |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) | 19,826,201 |
1 | Thu nội địa | 10,938,255 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 2,587,952 |
3 | Thu vay ưu đãi thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương và GTNT | 20,000 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 691,970 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 4,733,181 |
6 | Thu viện trợ | 36,921 |
7 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 817,922 |
II | Thu ngân sách địa phương (2) | 17,310,935 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 10,269,081 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 6,447,755 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 3,821,326 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 741,860 |
| - Bổ sung cân đối | |
| - Bổ sung có mục tiêu | 741,860 |
3 | Thu vay ưu đãi thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương và GTNT | 20,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 4,733,181 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 691,970 |
6 | Thu viện trợ | 36,921 |
7 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 817,922 |
III | Chi ngân sách địa phương (2) | 15,662,572 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7,324,412 |
2 | Chi trả nợ vay | 15,000 |
3 | Chi thường xuyên | 3,057,680 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia | |
4 | Chi bổ sung Qũy dự trữ tài chính | 20,000 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 4,433,766 |
6 | Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN | 811,714 |
Ghi chú: | | |
- (1) Không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách 1.492.438 triệu đồng; |
- (2) Không kể số chuyển giao giữa các cấp NSĐP là 750.578 triệu đồng |
UBND TP ĐÀ NẴNG | Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
| | |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2011 |
|
| | |
| | Đơn vị tính: triệu đồng |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp thành phố | 15,846,546 |
1 | Thu cân đối ngân sách thành phố hưởng theo phân cấp | 9,252,327 |
| - Các khoản thu ngân sách thành phố hưởng 100% | 6,333,441 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách cấp thành phố hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%) | 2,918,886 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 741,860 |
| - Bổ sung cân đối | |
| - Bổ sung có mục tiêu | 741,860 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 20,000 |
4 | Thu kết dư năm trước | 607,688 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 4,538,942 |
6 | Thu viện trợ | 27,099 |
7 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 14 |
8 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 658,616 |
II | Chi ngân sách thành phố | 14,311,802 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố theo phân cấp | 13,088,655 |
| (không kế số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | |
2 | Bổ sung cho ngân sách quận, huyện | 565,844 |
| - Bổ sung cân đối | 172,285 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 393,559 |
3 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN | 657,303 |
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN | |
I | Nguồn thu ngân sách quận, huyện | 2,030,247 |
1 | Thu cân đối ngân sách hưởng theo phân cấp | 1,016,754 |
| - Các khoản thu ngân sách quận, huyện hưởng 100% | 114,314 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách quận, huyện hưởng theo
tỷ lệ phần trăm (%) | 902,440 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố | 565,844 |
| - Bổ sung cân đối | 172,285 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 393,559 |
3 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | |
3 | Thu kết dư năm trước | 84,282 |
4 | Thu viện trợ | 9,822 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 194,239 |
6 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 159,306 |
II | Chi ngân sách quận, huyện | 1,916,628 |
1 | Chi cân đối ngân sách quận, huyện | 1,762,203 |
2 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị quản lý qua NSNN | 154,411 |
3 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 14 |
* Ghi chú: Số thu, chi ngân sách quận, huyện đã loại trừ số thu, chi chuyển giao giữa ngân sách quận |
huyện và phường, xã là 184.720 triệu đồng. | |
UBND TP ĐÀ NẴNG | Mẫu 12/CKTC-NSĐP |
| | |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 |
|
| | Đơn vị tính: triệu đồng |
STT | NỘI DUNG | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)
(không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và
tín phiếu, trái phiếu của NSTW) | 19,826,201 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 19,008,279 |
I | Thu nội địa | 10,938,255 |
1 | Thu từ kinh tế quốc doanh | 997,821 |
1.1 | Thu từ DNNN trung ương | 859,237 |
1.1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 646,042 |
1.1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 87 |
1.1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 198,940 |
| Tr.đó: - Từ các đơn vị hạch toán toàn ngành | 41 |
1.1.4 | Thu từ thu nhập sau thuế | 0 |
1.1.5 | Thuế tài nguyên | 4,149 |
1.1.6 | Thuế môn bài | 866 |
1.1.7 | Thu khác | 9,153 |
1.2 | Thu từ DNNN địa phương | 138,583 |
1.2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 78,515 |
1.2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 4 |
1.2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 55,474 |
1.2.4 | Thuế tài nguyên | 1,742 |
| Tr.đó: Nước thuỷ điện | |
1.2.5 | Thuế môn bài | 551 |
1.2.6 | Thu khác | 2,297 |
1.3 | Thu chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | 0 |
2 | Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 904,488 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 260,544 |
| Tr.đó: từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác khí | 0 |
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 213,386 |
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 189,334 |
| Tr.đó: - Từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác khí | 0 |
2.4 | Khí lãi được chia của nước chủ nhà | 0 |
2.5 | Thuế tài nguyên | 155 |
| Tr.đó: - Tài nguyên khí | |
2.6 | Thuế môn bài | 526 |
2.7 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 232,981 |
| Tr.đó: Thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác khí | |
2.8 | Thu khác | 7,562 |
3 | Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 1,724,377 |
3.1 | Thu từ doanh nghiệp dân doanh (1) | 1,592,703 |
3.1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 936,956 |
3.1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 7,033 |
3.1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 565,891 |
3.1.4 | Thuế tài nguyên | 22,686 |
3.1.5 | Thuế môn bài | 14,611 |
3.1.6 | Thu khác | 45,526 |
3.2 | Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ (2) | 131,674 |
3.2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước | 109,188 |
3.2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 3,167 |
3.2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 40 |
3.2.4 | Thuế tài nguyên | 854 |
3.2.5 | Thuế môn bài | 13,877 |
3.2.6 | Thu khác | 4,548 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 9 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 538,084 |
6 | Lệ phí trước bạ | 365,368 |
7 | Thu phí xăng dầu | 279,460 |
8 | Thu phí, lệ phí | 175,783 |
8.1 | Thu phí, lệ phí Trung ương | 47,818 |
8.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện | 122,933 |
8.3 | Thu phí, lệ phí xã | 5,032 |
9 | Các khoản thu về nhà, đất | 5,763,932 |
9.1 | Thuế nhà đất | 29,691 |
9.2 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 |
9.3 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 45,346 |
| Tr.đó: Thu từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí (không kể khu vực ĐTNN) | 0 |
9.4 | Thu tiền sử dụng đất | 5,431,120 |
9.5 | Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 257,775 |
10 | Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) | 0 |
11 | Thu tại xã | 4,764 |
11.1 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã) | 714 |
11.2 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng | 0 |
11.3 | Thu sự nghiệp do xã quản lý | 0 |
11.4 | Thu hồi khoản chi năm trước (xã) | 13 |
11.5 | Thu phạt, thu (xã) | 2,233 |
11.6 | Thu tịch thu (xã) | 0 |
11.7 | Thu khác (xã) | 1,804 |
12 | Thu khác ngân sách | 184,169 |
12.1 | Thu từ quỹ đất công ích và đất công (tỉnh, huyện) | 0 |
12.2 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ | 11 |
12.3 | Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã) | 18,745 |
12.4 | Thu phạt An toàn giao thông | 22,680 |
12.5 | Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) | 3,775 |
| Tr.đó: Tịch thu chống lậu | 848 |
12.6 | Thu tiền bán hàng hoá vật tư dự trữ | 0 |
12.7 | Thu cho thuê, bán tài sản khác | 8,183 |
12.8 | Thu thanh lý nhà làm việc | 801 |
12.9 | Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế | 99 |
12.10 | Thu hồi các khoản chi năm trước | 64,421 |
12.11 | Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước | 444 |
12.12 | Thu nợ gốc cho vay (không kể vay, viện trợ về cho vay lại) | 0 |
12.13 | Thu phí trông giữ xe | 1,665 |
12.14 | Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) | 63,345 |
II | Thu về dầu thô | 0 |
1 | Thuế tài nguyên | 0 |
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 |
3 | Lợi nhuận phía Việt Nam được hưởng | 0 |
4 | Dầu lãi được chia của nước chủ nhà | 0 |
III | Thu Hải quan | 2,587,952 |
1 | Thuế xuất khẩu | 30,615 |
2 | Thuế nhập khẩu | 257,112 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 494,569 |
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 1,805,656 |
IV | Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) | 36,921 |
V | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
VI | Thu kết dư ngân sách năm trước | 691,970 |
VII | Thu chuyển nguồn | 4,733,181 |
VIII | Thu huy động đầu tư theo quy định của K3 Đ8 Luật NSNN | 20,000 |
B | CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN | 817,922 |
1 | Học phí | 55,424 |
2 | Viện phí | 587,112 |
3 | Thu xổ số kiến thiết | 108,991 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 47,145 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,849 |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 57,991 |
3.4 | Thuế môn bài | 6 |
4 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 20,817 |
5 | Các khoản huy động đóng góp khác | 45,578 |
| Trong đó: Thu ủng hộ cuộc thi bắn pháo hoa quốc tế | 39,807 |
| THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG | 18,061,513 |
A | Thu cân đối | 15,751,153 |
1 | Thu 100% và thu phân chia | 10,269,081 |
- | Thu 100% | 6,447,755 |
| Trong đó: Tiền sử dụng đất | 5,431,120 |
- | Thu phân chia | 3,821,326 |
2 | Thu viện trợ | 36,921 |
3 | Thu quỹ dự trữ tài chính | 0 |
3 | Thu kết dư | 691,970 |
4 | Thu chuyển nguồn | 4,733,181 |
5 | Thu huy động theo K3Đ8 | 20,000 |
B | Các khoản thu để lại chi | 817,922 |
C | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1,492,402 |
D | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 36 |