Tuyen Quang Peoples Committee

Tuyen Quang Peoples Committee 19/09/2008 04:02:00 442

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2006

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

372,990

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

241,970

2

Thu huy động đóng góp - Donations

99,996

3

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

4,051

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN - Unbalance revenue

26,973

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,612,638

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

369,852

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

369,852

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,042,894

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

505,481

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

537,413

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4.0

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

179,892

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,612,100

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

372,230

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

868,996

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

349,419

6

Chi nộp trả ngân sách cấp trên
Refunds to the upperbudget level

256

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,386,616

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

115,891

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

105,926

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

9,965

 

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,042,894

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

505,481

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

537,413

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

153,335

5

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

 

6

Thu quản lí qua NSNN - Unbalance revenues

54,446

7

Thu huy động đóng góp - Donations

50

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,386,565

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

550,306

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

570,112

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

458,004

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

112,108

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

265,892

4

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contribution to upper budget level

256

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂ
N SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

796,134

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

128,020

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

126,795

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,225

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

570,112

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

458,004

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

112,108

3

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

4,051

4

Thu quản lí qua NSNN - Unbalance revenues

40,471

5

Thu huy động đóng góp - Donations

26,923

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

26,557

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

795,646

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

656,543

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

572,883

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

285,279

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

58,587

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

55,576

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,050

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

149

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,734

 

Thu khác - Others

78

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

17,101

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

14,791

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,539

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1

 

Thuế môn bài - License tax

111

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

638

 

Thu khác - Others

22

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

55,927

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

34,280

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

16,947

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

24

 

Thuế môn bài - License tax

3,668

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

429

 

Thu khác - Others

579

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

11,356

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

899

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

378

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,931

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

14,808

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

14,567

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

55,177

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

2,897

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

889

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

3,443

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

47,948

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

 

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

2,272

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

48,276

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

20,000

VI

Thu kết dư ngân sách năm trước - Budget remainders

4,051

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

179,892

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

83,660

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

26,973

2

Khác - Others

56,687

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

1,612,638

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

1,528,978

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

282,141

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,042,894

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

4,051

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

20,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

179,892

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

83,660

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

6,557

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

47,158

3

Khác - Others

29,945

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,612,100

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

1,532,797

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

345,599

 

Trong đó - Of  which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

61,181

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

 

Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

1,850

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

816,323

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

392,852

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

1,413

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

20,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,200

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

349,419

VI

Chi nộp trả ngân sách cấp trên
Refunds to the upper budget level

256

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

79,304

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

 

 

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTE

 

 

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2006

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2006

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 
 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

42,153

10,399

31,754

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Hunger erasion, poverty reduction & job creation Program

3,259

1,758

1,501

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Safe water & rural environment sanitary Program

5,342

5,152

190

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Population & family planning Program

4,536

 

4,536

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic Program

2,719

 

2,719

 

5

Chương trình văn hoá - Social culture Program

4,178

3,289

889

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training Program

20,686

200

20,486

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm, ma tuý
Elimination of crime and drug Program

1,433

 

1,433

 

II

Chương trình 135 - Program 135

17,229

17,229

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - Five million hectare reforestation project

14,612

14,612

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

62,303

62,208

 

 

 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG

 

 

 

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

TUYEN QUANG PEOPLES COMMITTE

 

 

 

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2006

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên các huyện, thị xã,
 TP thuộc tỉnh
Name of districts

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Total state budget revenue at districts area by decentralization

Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Total districts budget balancing expenditure

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

 

Tổng cộng - Total

796,134

795,646

570,112

458,004

112,108

1

Tuyên Quang

98,989

98,577

20,692

12,289

8,403

2

Na Hang

93,380

93,305

78,455

59,172

19,284

3

Chiêm Hoá

149,292

149,292

125,023

98,417

26,606

4

Hàm Yên

107,291

107,291

84,788

68,917

15,871

5

Yên Sơn

189,080

189,080

139,026

115,856

23,170

6

Sơn Dương

158,102

158,102

122,127

103,353

18,774