Bac Kan

Bac Kan 31/10/2007 09:58:00 762

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BACKAN PEOPLES COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

77,820

1

Thu nội địa - Domestic revenue

74,637

2

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

3,183

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

1,215,914

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

74,637

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

74,637

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

866,029

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

393,663

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

472,366

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu - Import and export tax

709

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

3,183

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

25,725

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

205,911

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

19,720

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

1,190,930

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

368,243

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

481,348

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

14,600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

500

7

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to higher-level budget

22

8

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

313,388

9

Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Expenditure from unbalance revenues

                 12,829

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BACKAN PEOPLES COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,121,526

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

23,850

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

23,850

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

866,029

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

393,663

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

472,366

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

20,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

202,712

 

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

3,154

 

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

287

 

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu - Import and export tax

709

 

Thu không tính cân đối ngân sách
Unbalance revenues

4,785

II

Chi ngân sách tỉnh - Expenditure

1,121,429

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

869,171

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

252,258

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

203,308

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

48,950

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

322,159

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

44,753

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

40,690

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

4,063

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

252,258

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

203,308

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

48,950

3

Thu không tính cân đối ngân sách
Unbalance revenues

2,004

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

3,166

5

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu - Import and export tax

29

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

304,551

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BACKAN PEOPLES COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

74,637

1

Thu từ DNNN trung ương - Central soes revenue

5,622

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

4,577

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

225

 

Thuế môn bài - License tax

79

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

741

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local soes renenue

4,875

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,003

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

493

 

Thuế môn bài - License tax

70

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,309

 

Thu khác - Others

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested enterprises revenue

10

 

Thuế môn bài - License tax

10

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

18,022

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

9,883

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,526

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

30

 

Thuế môn bài - License tax

1,523

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,996

 

Thu khác - Others

64

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

4,319

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

348

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

332

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

740

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

6,206

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

3,404

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

23,416

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

776

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

1,116

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

1,375

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

19,799

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of dwelling houses owned by the state

350

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

248

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

7,095

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

709

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế ttđb hàng nk
Export-import tax, special consumption tax on import goods

709

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
Vat on import goods

 

III

Thu viện trợ không hoàn lại- Non-refundable aids

3,183

IV

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

20,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

12,829

1

Khác - Others

12,829

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

#REF!

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,193,011

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

74,637

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

866,029

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

25,725

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật nsnn
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

20,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

205,911

7

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu - Import and export tax

709

B

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

3,183

C

Thu không tính cân đối ngân sách
Unbalance revenues

19,720

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BACKAN PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

1,190,908

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,178,079

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

368,243

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

 

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

481,348

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

165,678

2

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

6,132

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

14,600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

500

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

313,388

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

12,829

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

BACKAN PEOPLES COMMITTEE

Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2005

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,132,439

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

350,861

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

350,861

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

 

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

193,864

1

Chi an ninh, quốc phòng - Security and Defense

5,654

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

52,832

3

Chi y tế - Health care

16,421

4

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

6,132

5

Chi văn hoá thông tin - PTTH - TDTT
Culture and information, Broadcasting and TV, sports

9,730

6

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

14,163

7

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

33,374

8

Chi quản lý hành chính - Administration

45,552

9

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

7,499

10

Chi khác ngân sách - Other expenditures

2,507

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

14,600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

500

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

252,258

VI

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

11,010

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

309,346

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

 

BACKAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

Chi thường xuyên
Recurrent expenditures

Chi các dự án, CTMTQG và các mục tiêu nhiệm vụ khác
National target programs
and other assignments

 

Tổng số
Total

Trong đó: Đầu tư XDCB
Of which: Capital investment

Tổng số
Total

Gồm - Include

 

Tổng số
Total

Vốn trong nước
Domestic capital

Vốn nước ngoài
External capital

Chi SN
GD-ĐT, dạy nghề
Education, Vocational and training

Chi SN
Y
tế
Heath

Chi SN KHCN
Sciense and techs

Chi Đảm bảo XH
Social relief

SN
Kinh tế
Economics

Chi Quản lý hành chính
Administration

Chi khác
Others Exp.

 
 

1

Văn phòng HĐND tỉnh
Peoples council office

 

 

 

 

2,027

 

 

 

 

 

2,027

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Peoples committee office

1,861

1,861

1,861

 

5,361

 

 

300

 

 

5,061

 

 

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

9,009

9,009

7,571

1,438

20,518

18,677

 

 

 

 

1,841

 

21,657

 

4

Sở Y tế - Health department

800

800

800

 

21,074

1,330

10,632

 

8,211

 

901

 

3,829

 

5

Sở Thương mại và du lịch
Trade and Tourism department

6,328

6,328

6,328

 

1,127

 

 

 

 

 

1,127

 

 

 

6

Sở Văn hoá thông tin
Culture and information dept.

1,400

1,400

1,400

 

3,996

 

 

 

 

 

572

3,424

1,242

 

7

Sở Thể dục thể thao
Physical training and sports dept.

7,190

7,190

7,190

 

2,224

 

 

 

 

 

890

1,334

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

 

 

 

 

7,529

 

 

 

 

6,378

1,151

 

10,812

 

9

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

811

811

811

 

7,662

5,045

 

 

1,792

 

825

 

4,364

 

10

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

52,689

52,689

50,189

2,500

12,066

 

 

 

 

10,511

1,555

 

 

 

11

Sở Công nghiệp- Industry dept.

 

 

 

 

6,737

 

 

5,832

 

 

905

 

 

 

12

Sở Xây dựng - Construction dept.

11,906

11,906

11,906

 

986

 

 

 

 

 

986

 

 

 

13

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

120

120

120

 

5,689

 

 

 

 

4,722

967

 

828

 

14

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

 

 

 

 

876

 

 

 

 

 

876

 

 

 

15

Sở Nội vụ - Home affairs

 

 

 

 

1,294

535

 

 

 

116

643

 

 

 

16

Sở Tư pháp - Justice department

 

 

 

 

1,224

 

 

 

 

53

1,171

 

 

 

17

Sở Tài chính - Finance department

 

 

 

 

2,025

 

 

 

 

374

1,651

 

 

 

18

UBDSGD và trẻ em
Population, family and children committee

 

 

 

 

1,080

 

450

 

 

 

630

 

4,374

 

19

Hội đồng liên minh các HTX
Ally of collectives council

496

496

496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Military headquarters

3,130

3,130

3,130

 

2,838

 

 

 

 

 

 

2,838

 

 

21

Công an tỉnh
Public security office

1,500

1,500

1,500

 

3,530

 

 

 

714

 

 

2,816

450

 

22

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

 

 

 

 

684

 

 

 

 

 

684

 

 

 

23

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

300

300

300

 

1,579

94

 

 

 

 

1,485

 

 

 

24

Hội Phụ nữ - Womens union

 

 

 

 

1,094

 

 

 

 

 

1,094

 

 

 

25

Hội Cựu chiến binh
Veterants organization

 

 

 

 

242

 

 

 

 

 

242

 

 

 

26

Hội Nông dân
Farmers organization

 

 

 

 

616

 

 

 

 

 

616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16/CKNS-NSĐP

 

BACKAN PEOPLES COMMITTEE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Table 16/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF CAPITAL  EXPENDITURES BY PROVINCIAL LEVEL BUDGET FY 2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Triệu đồng - Millions of dong

 

Tên dự án, công trình
Name of Projects

Địa điểm
xây dựng
Place

Thời gian
KC-HT
Time

Năng lực
thiết kế
Capacity

Tổng dự  toán được duyệt
Approved plan

Giá trị KL thực hiện từ KC đến 2005
Volumn value

Đã thanh toán từ KC đến 2005
Paid

Quyết toán
Final accounts

 

 

 

 

DA Chuyển tiếp - Continued Projects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành giao thông - Transport sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường phía tây thị xã
Road at the West of Township

Bắc Kạn

1997-2005

2637km

35,610

26,311

24,920

24,920

 

 

Đường và đê bao thuộc DA bắc Sông Cầu
Road and ring dyke of Project Infrastructure development of North Cau River

Bắc Kạn

2004-

1700m

31,436

20,472

14,199

14,199

 

 

Đường Tin Đôn- Cao Tân
Road to Tin Don - Cao Tan

Ba Bể

2002-2005

 

20,144

15,000

14,000

14,000

 

 

Đường Nông hạ T- Thanh Vận
Road of Nông hạ - Thanh Vận

Bắc Kạn, Chợ Mới

2004-2008

27.14km

25,785

19,293

18,448

18,448

 

 

Cầu Bắc Cạn 2
Bridge of Bac Can 2

Bắc Kạn

2002-2005

 

73,842

34,000

12,200

12,200

 

 

Cầu Dương quang  
Bridge of Duong Quang

Bắc Kạn

2001-2004

 

19,513

19,500

13,000

13,000

 

 

Ngành công nghiệp
Industry sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện Nam Chợ Đồn
Electric supplies for Cho Don district

Chợ Đồn

2001-2003

51 km

9,222

8,752

6,120

6,120

 

 

Điện 0.4KV xã Đông Viên
0.4kv electric lines of Dong Vien

Chợ Đồn

1997-1998

15km

2,312

2,687

2,269

2,269

 

 

Điện Bắc Chợ Đồn
0.4kv electric lines of North Cho Don

Chợ Đồn

1998-2000

43.7km

8,460

7,346

6,406

6,406

 

 

Ngành giáo dục văn hoá
Education, culture sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Đức Xuân
Duc Xuan primary school

Đức Xuân

2001-2005

4309m2

5,058

5,174

5,110

5,110

 

 

Trường THCS Huyền Tụng
Huyen Tung secondary school

Huyền Tụng

 

1760m2

5,524

3,594

2,322

2,322

 

 

Thuỷ lợi nông nghiệp
Irrigation, agriculture sectors

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kè Đông Viên
Dong Vien Dyke

Chợ Đồn

2004

 

6,615

5,499

4,400

4,400

 

 

Hồ chứa nước Khuổi khe_Kim Lư- Na Rì
Lake of Khuổi khe_Kim Lư- Na Rì

Na Rì

 

 

23,783

237

50

50

 

 

Ngành Y tế - Health care

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm  y tế huyện Ngân Sơn
Medical center of Ngan Son district

Ngân Sơn

2002-2004

 

8,380

8,380

6,920

6,920

 

 

Trung tâm  y tế huyện Bạch Thông
Medical center of Bach Thong district

Bạch Thông

2004

 

1158m2

22,534

2,950

2,400

 

 

Quản lý nhà nước - Administration

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở làm việc Sở VHTT
Offices for Cuture Department

Bắc Kạn

2002-2003

cấp 2

4,529

4,285

3,849

3,849

 

 

Trụ sở huyện uỷ
Offices for District party committee

Pác Nậm

2003-2004

san ủi 23500m2

2,724

2,921

2,500

2,500

 

 

Ngành thể dục thể thao - Sports sector

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án sân vận động cũ
Project Old stadium

Bắc Kạn

2002-2005

25,250

289

289

289

 

 

 

Dự án nhà thi đấu cũ
Project the Old Gym

Bắc Kạn

2002-2005

20,850

577

577

577

 

 

 

Dự án khởi công mới - Newprojects

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Bản Khúa - Bản Muộn
Paths of Bản Khúa - Bản Muộn

Pác Nậm

2005-2006

 

10,770

3,000

2,500

2,500

 

 

Dự án nhà thi đấu 2000 chỗ
Project 2000-seat competitive house

Bắc Kạn

2005-2007

2000 chỗ

51,215

6,985

6,985

6,985

 

 

Chợ trung tâm huyện Pác Nậm
Central market of Pac Nam district

Pác Nậm

2005-2007

11992m2

6,500

210

1,483

1,483

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

Mẫu số 17/CKNS-NSĐP

 

BACKAN PEOPLES COMMITTEE

Table 17/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CTMT QUỐC GIA
VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN 2005

 

FINAL ACCOUNTS OF EXPENDITURES ON NATIONAL TARGET PROGRAMS AND OTHER ASSIGNMENTS FY 2005

 
 

 

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu - Items

Quyết toán
Final accounts

Chia ra - Including

 

 

 

 

Vốn đầu tư
Investment expenditure

Vốn sự nghiệp
Recurrent expenditure

 

 

 

Tổng số - Total

315,398

237,965

77,433

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia - National target programs

47,676

16,349

31,327

 

 

1

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm
Program hunger erasion, poverty reduction & job creation

5,871

3,704

2,167

 

 

2

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Program safe water & rural environment sanitary

6,114

6,018

96

 

 

3

Chương trình dân số- kế hoạch hoá gia đình
Program population & family planning

4,573

1,627

2,946

 

 

4

CT thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
Program elimination of dangerous social (HIV/AIDS) disease & epidemic

3,629

1,033

2,596

 

 

5

Chương trình văn hoá - Program social culture

1,242

454

788

 

 

6

Chương trình giáo dục và đào tạo - Education and training program

25,797

3,513

22,284

 

 

7

Chương trình phòng chống tội phạm - Elimination of crime program

450

 

450

 

 

II

Chương trình 135 - Program 135

66,744

66,452

292

 

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - 5 million hectare reforestation project

10,033

10,033

 

 

 

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác - Other targets and assignments

190,945

145,131

45,814

 

 

 

 

 

UBND TỈNH BẮC KẠN

 

Mẫu số 18/CKNS-NSĐP

BACKAN PEOPLES COMMITTEE

 

Table 18/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ THUỘ
C TỈNH NĂM 2005

FINAL ACCOUNTS OF DISTRICTS BUDGET REVENUES, EXPENDITURES FY 2005

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Các huyện, thị xã thuộc tỉnh
Name of districts

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
Tranfer from provincial level budget to district level budget

Tổng số
Total

Bổ sung
cân đối
Balancing Transfers

Bổ sung
mục tiêu
Target
 transfers

1

TX Bắc Kạn

17,508

15,726

1,782

2

Bạch Thông

29,665

23,722

5,943

3

Chợ Mới

29,841

23,906

5,935

4

Na Rì

42,024

33,772

8,252

5

Chợ Đồn

41,617

32,449

9,168

6

Ngân Sơn

27,925

22,996

4,929

7

Ba Bể

36,842

30,412

6,430

8

Pắc Nặm

26,836

20325

6511

 

Tổng cộng - Total

252,258

203,308

48,950