Khanh Hoa

Khanh Hoa 07/10/2011 09:55:00 469

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                                Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE                                            Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

8,573,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

5,173,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

3,400,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,066,634

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

4,206,184

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,045,951

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,160,233

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

400,450

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

400,450

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

4

Thu tiền bán yến sào - Revenue from swallow's nest sales

160,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,066,634

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

2,407,900

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,379,084

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

153,900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,170

5

Dự phòng - Contingencies

124,580

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                    Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE                  Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN
SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,146,695

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

3,286,245

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

598,450

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,687,795

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

400,450

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

400,450

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

300,000

4

Thu tiền bán yến sào - Revenue from swallow's nest sales

160,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,146,695

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,248,490

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

898,205

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

898,205

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,818,144

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

919,939

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

447,501

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

472,438

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

898,205

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

898,205

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,818,144

 

UBND TỈNH KHÁNH HOÀ                                                 Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

KHANH HOA PEOPLE'S COMMITTEE                                   Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

9,250,700

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

8,873,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

5,173,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

210,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

165,900

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

38,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

5,300

 

Thuế môn bài - License tax

420

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

380

 

Thu khác - Others

 

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

2,476,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

434,300

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

170,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,840,000

 

Thuế môn bài - License tax

340

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

31,000

 

Thu khác - Others

360

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

210,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

66,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

108,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

33,000

 

Thuế môn bài - License tax

170

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,730

 

Thu khác - Others

600

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

942,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

669,000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

223,400

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

8,000

 

Thuế môn bài - License tax

22,500

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

10,800

 

Thu khác - Others

8,300

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

138,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

800

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

180,000

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

175,000

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

64,100

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

702,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

30,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

32,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

612,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước + KHCB nhà ở
Revenues from sales of state owned houses+ the depreciation of houses

28,000

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

24,450

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

50,650

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

3,400,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

1,580,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

1,820,000

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

300,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

377,700

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

110,000

2

Học phí - Tuition fees

15,700

3

Viện phí - Hospital fees

119,000

4

Phí và lệ phí và thu khác - Fees, charges and others

133,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,379,334

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5,066,634

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,045,951

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

3,160,233

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

400,450

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

300,000

5

Thu tiền bán yến sào - Revenue from swallow's nest sales

160,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

312,700

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

110,000

2

Học phí - Tuition fees

15,700

3

Viện phí - Hospital fees

119,000

4

Phí và lệ phí và thu khác - Fees, charges and others

68,000

Xin xem thêm chi tiết trong file đính kèm: