Binh Duong

Binh Duong 10/10/2011 08:47:00 377

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG                                              Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE'S COMMITTEE                             Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

21,000,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

13,300,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

7,700,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,500,000

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

6,593,390

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,163,450

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

4,429,940

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

129,099

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

129,099

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

777,511

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

7,500,000

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

3,503,856

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,574,232

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and
its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

100,000

5

Dự phòng - Contingencies

321,912

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG                                                     Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE'S COMMITTEE                                   Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

5,158,849

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

4,437,239

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,908,967

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared
revenues in percentage

2,528,272

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

129,099

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

129,099

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

592,511

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

5,158,849

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,014,590

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

2,144,259

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,290,809

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

853,450

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward
expenditures

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

4,485,410

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,156,151

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

254,483

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,901,668

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

2,144,259

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,290,809

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

853,450

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

185,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

4,485,410

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG                                                        Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE'S COMMITTEE                                  Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

21,000,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

20,148,650

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

12,448,650

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

780,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

375,720

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

400,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

280

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

3,500

 

Thu khác - Others

500

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

1,050,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

558,280

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

380,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

85,000

 

Thuế môn bài - License tax

520

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

25,000

 

Thu khác - Others

1,200

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

3,500,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,568,300

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,620,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Dom
estic sales special consumption tax

260,000

 

Thuế môn bài - License tax

5,500

 

Tiền thuê đất - Land rent

14,500

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,700

 

Thu khác - Others

30,000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

3,850,500

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

2,410,550

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

775,450

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

586,550

 

Thuế môn bài - License tax

29,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

23,000

 

Thu khác - Others

25,950

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

335,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,000

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

1,450,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

605,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

94,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

645,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

15,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use
rights

 

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

28,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

600,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

2,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

 

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

138,150

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

7,700,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

2,400,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

5,300,000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
Discrepancies of imports prices

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

851,350

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

600,000

3

Thu khác - Others

251,350

C

Thu bổ sung ngân sách cấp trên
Transfer from upper level budget

129,099

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7,500,000

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

6,648,650

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,312,100

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

4,429,940

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

129,099

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

777,511

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

851,350

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

600,000

3

Thu khác - Others

251,350

  Xin xem chi tiết trong file đính kèm: