Vinh Long

Vinh Long 14/10/2011 10:16:00 684

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH VĨNH LONG                                                     Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE                                    Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2011

 

 

 

                                                                          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,429,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,372,000

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

57,000

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,225,399

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,357,720

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

194,090

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,163,630

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,224,762

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

912,612

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

312,150

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

42,917

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

600,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,225,399

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

599,700

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,926,904

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Dự phòng - Contingencies

66,795

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương
Expenditure for salary reform

31,000

7

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

600,000

 

UBND TỈNH VĨNH LONG                                                    Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE                                  Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2011

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2011

 

                                                                            Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,805,921

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

968,242

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

65,492

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

902,750

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,224,762

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

912,612

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

312,150

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

42,917

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

570,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

2,805,921

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,335,695

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

900,226

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

875,395

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

24,831

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

 

4

Chi từ nguồn sổ xố kiến thiết
Expenditure from state-run lotteries source

570,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,319,704

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

389,478

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

128,598

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

260,880

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

900,226

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

875,395

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

24,831

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Transfers from upper level budget 

30,000

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,319,704

 

UBND TỈNH VĨNH LONG                                                     Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

VINH LONG PEOPLE'S COMMITTEE                                  Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2011

 

                                                                          Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,029,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

1,429,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,372,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

230,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

119,400

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

20,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

90,100

 

Thuế môn bài - License tax

230

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

270

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

250,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

100,400

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

148,820

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

0

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

300

 

Thu khác - Others

300

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

64,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41,880

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

22,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

45

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

65

 

Thu khác - Others

10

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

364,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

294,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

50,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100

 

Thuế môn bài - License tax

15,500

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

400

 

Thu khác - Others

3,300

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

53,800

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

176,230

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

100,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

22,740

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

87,630

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

11,630

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

5,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

70,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

1,000

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

22,600

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

57,000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

25,000

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

32,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

600,000

1

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

600,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,225,399

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

2,625,399

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

194,090

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,163,630

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,224,762

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

42,917

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

600,000

 

(Chi tiết xem file đính kèm)