Soc Trang

Soc Trang 30/08/2012 10:00:00 362

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

932,275

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

932,275

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,974,592

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

922,998

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

310,062

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

612,936

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,631,232

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

949,487

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,681,745

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

30,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

406,911

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

533,630

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

197

7

Thu xổ số kiến thiết - Revenue from state-run lotteries

229,114

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

220,510

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,297,799

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

961,845

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,455,912

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

26,146

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

852,896

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNGSÓC TRĂNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH cấp tỉnh - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,974,592

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

922,998

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

310,062

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

612,936

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,631,232

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

949,487

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,681,745

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

30,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

406,911

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

533,630

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

197

7

Thu xổ số kiến thiết - Revenue from state-run lotteries

229,114

8

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

220,510

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,180,935

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới) - Decentralized expenditure

2,484,191

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,670,598

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

854,838

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

815,760

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

26,146

B

NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,443,002

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

323,365

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

41,972

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

281,393

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,670,598

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

854,838

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

815,760

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

231,200

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

197,492

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

197

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

20,151

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,237,085

 

UBND TỈNH SÓC TRĂNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

SOC TRANG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

 

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

932,275

1

Thu từ DNNN - SOEs revenues

218,528

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

98,964

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,878

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

99,573

 

Thuế môn bài - License tax

276

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

816

 

Thu khác - Others

21

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

987

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

925

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

52

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

 

 

Thuế môn bài - License tax

10

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

283,557

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

243,411

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

29,467

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

356

 

Thuế môn bài - License tax

8,968

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

307

 

Thu khác - Others

1,048

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

53,046

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

83,885

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

37,425

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

36,809

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

144,429

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

3,563

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

102

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

4,243

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

135,337

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

1,184

12

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

3,781

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

69,827

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

197

V

Thu tiền vay - Borrowings

30,000

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

406,911

VII

Thu cấp dưới nộp lên
Contributions by lower budget level

0

VIII

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,631,232

IX

Thu tín phiếu, trái phiếu - Bonds, treasury bonds

0

X

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

533,630

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

220,510

 

(Xem chi tiết tại file đính kèm)/(Please see attached file for details)