Can Tho

Can Tho 30/08/2012 09:54:00 413

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS BALANCE FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

5,017,789

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil revenues)

4,279,524

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

738,265

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,070,510

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

4,088,179

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

926,606

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,161,573

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

675,929

 

Bổ sung cân đối - General transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

675,929

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3. Article 8 of The State Budget Law

420,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues from FY 2009

1,456,402

5

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

430,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6,089,398

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,744,208

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,972,591

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Debt repayment for principals and its interest of mobilizations under Clause 3. Article 8 of The State Budget Law

639,796

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,380

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Expenditures carried forward to the next year

1,731,423

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TP - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố - Revenues

5,846,469

1

Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,382,057

 

Các khoản thu ngân sách cấp thành phố hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

653,346

 

Các khoản thu phân chia NS cấp thành phố hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,728,711

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Revenues transfered from the central budget

675,929

 

Bổ sung cân đối - General transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

675,929

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3. Article 8 of The State Budget Law

420,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues from FY 2009

1,368,483

II

Chi ngân sách cấp thành phố - Expenditures

5,758,783

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,625,690

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện
Transfers to district's budget

1,589,780

 

Bổ sung cân đối - General transfers

653,703

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

936,077

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Expenditures carried forward to the next year

1,543,313

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆ
N VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện - Revenues

2,295,902

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

706,122

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

273,259

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

432,863

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố
Revenues transfered from provincial level budget

1,589,780

 

Bổ sung cân đối - General transfers

653,703

 

Bổ sung có mục tiêu - Targeted transfers

936,077

II

Chi ngân sách quận, huyện - Expenditures

2,128,476

 

 

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

CAN THO PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

6,306,788

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total state budget balanced revenues

5,437,579

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Revenues from domestic production and business

4,279,314

1

Thu từ DNNN trung ương - Revenues from Central SOEs

874,536

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

658,963

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

127,050

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

86,285

 

Thuế môn bài - License tax

371

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

872

 

Thu khác - Others

995

2

Thu từ DNNN địa phương - Revenues from Local SOEs

353,591

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

182,112

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

167,622

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,006

 

Thuế môn bài - License tax

369

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

169

 

Thu khác - Others

1,313

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
 Revenues from Foreign-invested enterprises

470,929

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

145,683

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

55,962

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

268,630

 

Thuế môn bài - License tax

150

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

86

 

Thu khác - Others

418

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Revenues from Non-state sector

1,189,548

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

718,402

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

228,933

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

210,433

 

Thuế môn bài - License tax

20,233

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

567

 

Thu khác - Others

10,980

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

170,121

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

620

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

268,094

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

173,105

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

97,950

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

638,362

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

26,174

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

47

 

Thu tiền thuê đất - Land rent revenues

64,526

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

505,902

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

41,713

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

42,458

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import taxes, special consumption tax, VAT tax on Imports

738,265

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import taxes, special consumption tax on imports

317,728

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

420,537

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3. Article 8 of The State Budget Law

420,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Off budget revenues

869,209

1

Học phí - Tuition fees

20,636

2

Viện phí - Hospital fees

223,693

3

Phí và lệ phí - Fees and charges

13,133

4

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

430,000

5

Thu chuyển nguồn xổ số kiến thiết
Brought forward revenues from state - run lotteries

103,770

6

Khác - Others

77,977

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

8,321,235

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balanced revenues

7,452,026

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

926,606

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

3,161,573

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Revenues transfered from the central budget

675,929

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

811,516

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Revenues mobilized for investment under Clause 3. Article 8 of The State Budget Law

420,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues from FY 2009

1,456,402

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Off budget revenues

869,209

1

Học phí - Tuition fees

20,636

2

Viện phí - Hospital fees

223,693

3

Phí và lệ phí - Fees and charges

13,133

4

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

430,000

5

Thu chuyển nguồn xổ số kiến thiết
Brought forward revenues from state - run lotteries

103,770

6

Khác - Others

77,977

 

 

(Xem chi tiết tại file đính kèm)/(Please see attached file for details)