Tay Ninh

Tay Ninh 29/08/2012 04:31:00 397

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,170,058

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,097,445

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

198,322

3

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

874,291

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

4,858,858

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,069,892

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

508,057

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,561,835

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

862,290

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

183,879

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,411

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

30,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

178,329

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

844,056

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

874,291

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

4,617,123

1

Chi cân đối ngân sách địa phương

3,541,563

a

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

554,871

b

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,865,126

c

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

21,354

d

Thu bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to  Financial reserve fund

1,000

e

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,099,212

2

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

968,874

3

Chi nộp lên ngân sách cấp trên
Contribution to upper-level budget

189

4

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

106,497

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,635,220

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,359,964

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

193,634

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,166,330

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

862,290

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

183,879

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,411

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

30,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

543,366

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

38,978

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

800,622

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

3,616,945

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

968,213

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,257,510

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

25,349

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,232,161

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

799,060

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

485,665

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

106,497

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤ
P HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,481,148

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

709,928

 

c khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

314,423

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

395,505

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,257,510

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

25,349

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,232,161

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

300,690

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder

139,351

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

73,669

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,257,688

 

 

UBND TỈNH TÂY NINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

TAY NINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,170,058

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,295,767

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,097,445

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

205,905

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

144,688

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

56,086

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

18

 

Thuế môn bài - License tax

275

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,682

 

Thu khác - Others

156

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

211,109

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

100,392

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

107,644

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

209

 

Thuế môn bài - License tax

214

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,325

 

Thu khác - Others

325

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

146,809

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

102,255

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

41,955

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land and water surface rent

1,379

 

Thuế môn bài - License tax

498

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

52

 

Thu khác - Others

670

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

641,658

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

571,094

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

41,349

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,820

 

Thuế môn bài - License tax

14,704

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,797

 

Thu khác - Others

9,894

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

110,071

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,829

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

201,777

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

192,759

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

69,286

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

146,539

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

9,377

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

0

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

44,123

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

92,789

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

250

11

Thu tại xã - Revenues at communes

16,065

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

153,638

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

198,322

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

48,894

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

149,428

III

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

874,291

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

6,815

2

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

100,479

3

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

766,997

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4,858,858

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,984,567

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

508,057

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,561,835

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

862,290

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

178,329

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

30,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

844,056

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

874,291

 

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm: